groet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ groet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groet trong Tiếng Hà Lan.

Từ groet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chào, xin chào, lời chào, chị, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ groet

chào

(salute)

xin chào

(welcome)

lời chào

(greeting)

chị

em

Xem thêm ví dụ

Mogen wij U knielend groeten.
Thánh Chúa ơi xin nghe lời khẩn cầu;
Als het hijsen of neerhalen van de vlag deel uitmaakt van een speciale ceremonie, waarbij mensen in de houding staan of de vlag groeten, komt het verrichten van deze handeling neer op deelname aan de ceremonie.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Aan het eind van het programma bracht de voorzitter groeten over van ver en nabij en vervolgens overhandigde hij de diploma’s en maakte hij de zendingstoewijzingen bekend.
Trong phần kết luận chương trình, chủ tọa đọc những lời chào thăm từ nhiều nơi xa gần rồi phát bằng cấp và thông báo nhiệm sở của các giáo sĩ.
Dus ik groette haar in haar eigen taal.
Vì thế, tôi chào chị ấy bằng ngôn ngữ của chị.
Doe Anna de groeten van haar vader.
Gửi tới Anna tình thương của cha nó.
Ik, Jocheonsu, onder generaal Imsunji, groet prins Jeonghyeon, uwe hoogheid.
Tôi, Jocheonsu, với lòng tôn kính chào mừng hoàng tử Jeonghyeon.
Als mensen een gesprek beginnen of een winkel binnenkomen, groeten ze anderen beleefd met Buenos días (goedemorgen) of Buenas tardes (goedemiddag).
Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều).
Velen groetten ons niet meer en behandelden ons alsof wij uitgesloten waren.’
Nhiều anh chị không còn chào hỏi chúng tôi, họ đối xử với chúng tôi giống như người bị khai trừ”.
De groeten sproeier.
Tạm biệt bộ phun!
Was het niet Paulus die in het slothoofdstuk van zijn brief aan de Romeinen warme groeten zond aan negen christelijke vrouwen?
Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ?
Ze moet haar groeten doen nu dat hij uit het ziekenhuis is.
Nó phải sang chào hỏi vì bây giờ ông ấy đã xuất viện rồi.
14 Lukas,+ de geliefde arts, en ook De̱mas+ doen jullie de groeten.
14 Lu-ca,+ người thầy thuốc yêu dấu, cùng Đê-ma+ gửi lời chào anh em.
Wel, voor we afsluiten, zou ze graag een grote groet willen doen aan al onze vrienden, de dieren van de Knoxville Zoo.
Nào, trước khi chúng ta kết thúc, nàng vẹt muốn hò reo một chút cho những người bạn thú vật của chúng tôi ở vườn thú Knoxville.
Sommige verkondigers glimlachen vriendelijk en groeten voorbijgangers.
Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện.
Doe iedereen in Moskou de groeten van mij.
Hãy gửi lời thăm hỏi của em tới mọi người ở Moscow.
Hoewel de Koning der koningen en de Heer der heren was gekomen, kon er bij sommigen niet meer dan een vijandige groet, een groet voor een verrader, af.
Mặc dù Vua của các vị vua và Chúa của các vị chúa đã đến, nhưng Ngài đã bị một số người đưa ra lời chào hỏi như đưa ra cho một kẻ thù, một kẻ phản bội.
Doe Pike de groeten.
Nói Pike rằng tôi gửi lời chào.
De apostel Paulus schreef bijvoorbeeld: „Brengt mijn groeten over aan Priska en Aquila, mijn medewerkers in Christus Jezus, . . . en groet de gemeente die in hun huis is” (Romeinen 16:3, 5; Kolossenzen 4:15; Filemon 2).
Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”.
Je wordt geacht ons te groeten.
Sao anh không chào?
Doe hem m'n groeten.
Gởi lời chào nó.
Geliefde broeders en zusters, ik groet u en betuig u mijn liefde.
Các anh chị em thân mến, tôi xin gửi tình yêu thương và lời chào hỏi đến mỗi anh chị em.
Hij zei dat aangezien Terra het volkslied niet zong en de vlag niet groette, er geen reden was waarom zij zoiets niet kon doen.
Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ.
Hij groette een paar vaste gasten.
Anh chào hỏi vài câu với vài vị khách quen.
11 Ten tijde van het Hitlerregime in Duitsland weigerden Jehovah’s christelijke getuigen bijvoorbeeld de nationaal-socialistische vlag te groeten en de dictator als hun redder te aanvaarden.
11 Thí dụ trong thời kỳ Hitler ở Đức, Nhân-chứng Giê-hô-va từ chối chào quốc kỳ Đức và nhìn nhận nhà độc tài ấy là vị cứu tinh của họ.
Groet Mr. en Mrs.
Chào cô chú Parrish đi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.