groep trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ groep trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ groep trong Tiếng Hà Lan.
Từ groep trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhóm, Nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ groep
nhómnoun Deel de klas op in groepjes van drie of vier. Chia lớp học ra thành các nhóm ba hoặc bốn người. |
Nhómnoun (wiskunde) Deze kleine groep christenen ging nu hun oude overweldiger „vertreden”. Nhóm nhỏ tín đồ Đấng Christ thời đó đã quay lại “giày-đạp” kẻ đã giam cầm họ. |
Xem thêm ví dụ
Uw handtekening stuurde mij naar de rioolputten, als enige vrouw in een groep mannen.’ Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
Het is altijd goed om in gedachten te houden dat iets niet automatisch waar is als het gedrukt staat, op het internet verschijnt, vaak herhaald wordt of als een grote groep mensen erin gelooft. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Maar ik had eens een treffende ervaring, toen een groep uit Afghanistan me kwam opzoeken, en we een heel interessant gesprek hadden. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
Maar God heeft een kleine groep mensen uitgekozen om in de hemel te worden opgewekt, met een geestelijk lichaam (Lukas 12:32; 1 Korinthiërs 15:49, 50). Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50). |
Beide groepen dienen moed te vatten. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Zo neemt de straal in het algemeen af met elke periode van de tabel, van alkalimetalen tot edelgassen, en hij neemt toe binnen elke groep. Ví dụ, bán kính nguyên tử thường giảm dọc theo mỗi chu kỳ của bảng tuần hoàn, từ các kim loại kiềm đến các khí hiếm; và tăng theo chiều từ trên xuống trong mỗi nhóm. |
Ik probeerde de Minotaurus weg te lokken van de rest van de groep. Tôi đang cố dụ Minotaur ra khỏi những người còn lại trong nhóm. |
De laatste paar jaar ben ik verbonden met de Gujaratisprekende groep die daar ook bijeenkomt. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
* Een groep deskundigen op het gebied van de ontwikkeling van kinderen legt uit: „Een van de beste dingen die een vader voor zijn kinderen kan doen, is respect tonen voor hun moeder. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Een groep Koninkrijksverkondigers legde per boot meer dan 4000 kilometer af langs de westkust omhoog naar Qaanaaq (Thule) om enkele van de noordelijkste gemeenschappen op de aardbol te bereiken. Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu. |
In 373 G.T. ging de groep vanwege een onopgehelderde onenigheid uit elkaar. Năm 373 CN, không rõ vì lý do nào đó mà nhóm này tan rã. |
Een quorum is een groep broeders die hetzelfde priesterschap dragen. Một nhóm túc số là một nhóm các anh em nắm giữ cùng một chức phẩm của chức tư tế đó. |
• Hoe kan er gezegd worden dat de groep gezalfde Bijbelonderzoekers „de getrouwe en beleidvolle slaaf” van Matthéüs 24:45-47 vormde? • Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47? |
Ze lazen over de verschillende groepen mensen in de droom en hoe zij al dan niet de boom des levens wilden en wisten te bereiken. Daarbij leerden ze ook de volgende beginselen: hoogmoed, wereldsgezindheid en toegeven aan verleidingen kunnen ons ervan weerhouden om de zegeningen van de verzoening te ontvangen. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
We geven de orde van een groep G aan door de notatie ord(G) of |G| en de orde van een element a door ord(a) of |a|. Ký hiệu cấp của nhóm G là ord(G) hoặc |G|; cấp của phần tử a được ký hiệu là ord(a) hoặc |a|. |
Hoe zou het soort publiek van invloed kunnen zijn op je keuze van illustraties wanneer je een groep toespreekt? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
De leerkracht kiest een of misschien twee leermiddelen uit die het beste passen bij de behoeften van de leden van de groep of het quorum; de leerkracht hoeft niet alle leermiddelen te gebruiken. Những cuộc thảo luận trong các buổi họp vào ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải dựa trên một hoặc có lẽ hai trong số những tài liệu được chỉ định mà phù hợp nhất với nhu cầu và hoàn cảnh của các tín hữu trong nhóm túc số hay lớp học; các giảng viên không cần phải sử dụng tất cả mọi tài liệu. |
Bespreek de volgende vragen als groep: Thảo luận những câu hỏi sau đây theo nhóm: |
Laat iedere groep een alinea uit het hoofdstuk ‘zondagsheiliging’ in Voor de kracht van de jeugd lezen. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
De talen in deze groep worden alleen gebruikt binnen de bijbehorende etnische groep. Tất cả diễn xướng của hội đều được dùng bằng ngôn ngữ riêng của dân tộc Mường. |
Als deze groep standaarden kan vestigen en als de scheepsbouwindustrie ze overneemt voor het bouwen van hun schepen, kunnen we nu een geleidelijke afname zien in dit mogelijke probleem. Nếu nhóm này có thể đưa ra tiêu chuẩn, và nếu ngành công nghiệp đóng tàu áp dụng vào đóng tàu mới, chúng ta có thể thấy sự giảm dần trong vấn đề tiềm năng này. |
In de hogere groepen ligt de nadruk op het samenstellen van een evenwichtige maaltijd.” Các em lớp lớn hơn tự lên thực đơn sao cho đủ chất dinh dưỡng”. |
Het meubilair is ontworpen zodat de kinderen voor grote, krachtige schermen, kunnen gaan zitten met grote breedband-verbindingen, maar altijd in groepen. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
IN DE zomer van 1997 kwam een heel enthousiaste maar wel stille groep bijeen voor een districtscongres van Jehovah’s Getuigen. VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Zoals Santiage Creel, een senator van de oppositie, tegen me zei: "Kijk, ik zeg niet dat ik speciaal ben, of dat iemand anders speciaal is, maar die groep -- die was speciaal." Thượng nghị sĩ Santiago Creel, nói với tôi, "Nhìn xem, tôi không nói tôi đặc biệt hay là bất cứ ai đặc biệt", nhưng nhóm đó, thật sự đặc biệt." |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ groep trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.