grilă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grilă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grilă trong Tiếng Rumani.

Từ grilă trong Tiếng Rumani có nghĩa là lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grilă

lưới

noun

Această grilă e locuită de un trib de figurine mici.
Tấm lưới này được làm bởi một tập hợp những bức tượng nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Punctele de grilă se află la o distanţă de aproximativ 50 de kilometri unele de altele.
Sở này dùng các điểm trên mạng ô vuông đặt cách nhau khoảng 50 kilômét.
Trebuie să facem grila de căutare cât de curând posibil.
Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt.
Și juxtapuse în această grilă, veți vedea, uitându-vă la fiecare în parte, umanitatea din spatele acestui enorm proces mecanic.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
Mărime grilă
Kích cỡ Lưới
Setări grilă
Thiết lập lưới
A rupt grila.
Anh ta phá các khung thép.
Am utilizat același vocabular al ferestrei pentru a construi propria noastră ramă sau grilă suspendată într-o încăpere unde poate fi vizualizată din două părți.
Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía.
Ați văzut vreodată bara de protecție din față sau grila radiator a unui camion?
Bạn đã bao giờ nhìn thấy cái cản trước của xe tải chưa?
Se fierb sau se prăjesc pe gril?
Người ta thường hấp hay là nướng?
Rhinox, seteaza grila de aparare la maximum!
thiết lập hệ thống phòng thủ ở mức tối đa
Această grilă e locuită de un trib de figurine mici.
Tấm lưới này được làm bởi một tập hợp những bức tượng nhỏ.
Dacă ne-am deplasa liber prin spaţiu, chiar fără ajutorul acestei grile, am putea să o trasăm noi singuri, pentru că am constata că ne mişcăm în linii drepte, pe căi drepte nedeviate, prin Univers.
Nhưng nếu chúng ta bay tự do trong khoảng không, ngay cả khi không có những ô vuông này chúng ta có thể tự vẽ nó bằng chính sức mình, vì chúng ta sẽ nhận thấy rằng mình di chuyển theo đường thẳng, những đường thẳng không thể làm lệch xuyên qua vũ trụ.
De ce nu urmărim grila de căutare?
Giờ, sao ta không rà soát?
Am încercat să convingem unele cadre didactice de științe sociale că testele grilă nu sunt o idee rea.
Nên chúng tôi cố gắng thuyết phục, chẳng hạn, một số giảng viên nhân văn là trắc nghiệm không phải một chiến lược tệ.
Grila mea de carton tot alunecă.
Tấm lưới bằng giấy bìa cứ trợt ra hoài.
6126 e din nou pe grila de recepţie, îndreptându-se spre oraş.
6126 đã quay lại, đang hướng về thành phố.
Iată un concept legat de asta: La GreenLab facem cercetări legate de un strat de testare micro-grilă pentru conceptul de grilă inteligentă din Ohio.
Đây là một ý tưởng: Chúng tôi đang sử dụng GreenLab cho hoạt động kiểm tra vi lưới điện cho ý tưởng lưới điện thông minh ở Ohio.
Deci, imaginaţi- vă o grilă, ca cea pe care v- o arăt acum, şi imaginaţi- vă, în interiorul acestui plan bidimensional, imaginaţi- vă neuronii.
Hãy tưởng tượng một mạng lưới, một hệ thông chấn song như cái mà tôi đang chiếu ở đây và bây giờ tưởng tượng, bên trong mạng lưới đó bên trong phiến hai chiều đó, tưởng tượng về các tế bào thần kinh.
Este o grila, este un calendar.
Đó là một cái bảng lịch.
Fiecare nume indică numărul hărţii urmat de grila de referinţă, reprezentată de un număr şi o literă.
Mỗi mục từ cho con số bản đồ được theo sau bởi sự chỉ dẫn tham khảo bằng đường kẻ ô, một sự phối hợp chữ cái-con số.
Fă o grilă de trei rânduri, fiecare în diagonală cu 9...
Tạo điểm nút của ba hàng, là chín điểm giao nhau của nó...
Deci, imaginaţi-vă o grilă, ca cea pe care v-o arăt acum, şi imaginaţi-vă, în interiorul acestui plan bidimensional, imaginaţi-vă neuronii.
Hãy tưởng tượng một mạng lưới, một hệ thông chấn song như cái mà tôi đang chiếu ở đây và bây giờ tưởng tượng, bên trong mạng lưới đó bên trong phiến hai chiều đó, tưởng tượng về các tế bào thần kinh.
Asta poate fi o micro-grilă electrică eficientă: încălzirea centrală, energie electrică, rețele de comunicație etc. pot fi concentrate acolo.
Điều này cũng có thể là một trạm biến điện đàn hồi, hệ thống sưởi cộng đồng, điện, mạng lưới thông tin liên lạc, vv, có thể được tập trung ở đó.
echipele de la sol Ne-am luat crearea unei grile de căutare.
Ta có các đội mặt đất đang thiết lập một mạng lưới tìm kiếm.
Punem toate fracţiile într- o grilă.
Đầu tiên, ta xếp tất cả phân số theo kiểu mạng lưới.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grilă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.