grenzen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grenzen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grenzen trong Tiếng Hà Lan.

Từ grenzen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là biên giới, giới hạn, tiếp giáp, hạn chế, giáp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grenzen

biên giới

(confines)

giới hạn

(bound)

tiếp giáp

hạn chế

(bound)

giáp với

(border)

Xem thêm ví dụ

Het is ons gelukt door elkaar te ontmoeten achter dat defensieve schild en de zachte kern te zien van die tegengestelde overtuigingen, met respect voor elkaar, terwijl we de grenzen helder houden.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
Wat is het gevaarlijk te denken dat we ons ongestraft buiten de vastgestelde grenzen kunnen begeven!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
GRENZEN
NHỮNG GIỚI HẠN
Nu, moderne slavernij: volgens ruwe statistieken van het Ministerie van Buitenlandse Zaken zijn er ongeveer 800. 000 -- 10 keer zoveel -- die worden verhandeld over de internationale grenzen heen.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
" Jagen is net zo goed een spel als stud poker... alleen de grenzen zijn hoger. "
" Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. "
Grenzen.
Các ranh giới.
Jou bemoedigende gefluister in de kolk van mijn wanhoop, houdt me en tilt me op tot de grenzen van gekte, om opnieuw te leven en opnieuw lief te hebben.
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
En dat is waarom nu de nieuwe doorbraken, de nieuwe grenzen voor olieboringen ergens in Alberta liggen, of op de oceaanbodem.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
„ZOALS uw naam, o God, zo is uw lof tot aan de grenzen der aarde.”
“HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”.
En dat deze discussie geografische grenzen om mij heen tekende.
Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi.
Het lied gaat ook over welke liefde dan ook die grenzen overschrijdt, zoals religie of politiek en het daaropvolgende besef dat deze factoren er helemaal niet toe doen."
Bài hát còn nói về tình yêu vượt qua những ranh giới như tôn giáo hoặc tín ngưỡng chính trị mạnh mẽ và sự nhìn nhận sau này về tầm ít quan trọng và sự chia rẽ của những đức tin như thế."
Organisaties van de kerk, zoals wijken, quorums of hulporganisaties hebben altijd geografische grenzen die de verantwoordelijkheid en het gezag beperken.
Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó.
Er zijn grenzen.
Ranh giới.
+ 44 Bovendien gaf Jehovah hun vrede* aan al hun grenzen, zoals hij hun voorvaders had gezworen,+ en niet één van hun vijanden kon tegen hen standhouden.
+ 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ.
Zelfs binnen deze grenzen worden zelfbeheersing en respect verwacht.
Ngay cả trong những khuôn khổ này, cần phải có sự kiềm chế và kính trọng.
Er zijn uiteraard grenzen aan de medewerking.
Dĩ nhiên, việc hợp tác có giới hạn.
Een van hen zei: „De opleiding geeft ons de vrijheid technieken te gebruiken om de brontekst aan te pakken, maar geeft ons ook redelijke grenzen die voorkomen dat we de rol van de schrijver overnemen.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Ze kunnen zich blijkbaar enorm snel verplaatsen, veel sneller dan binnen de grenzen van de fysieke wereld mogelijk is (Psalm 103:20; Daniël 9:20-23).
Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23.
Dat is zeker niet het geval in het Midden-Oosten, waar landen nog steeds zeer ongemakkelijk omgaan met de grenzen achtergelaten door de Europese kolonisators.
Điều này hẳn nhiên không phải như những gì đang diễn ra ở Trung Đông nới mà các quốc gia vẫn rất khó chịu với các đường ranh giới mà các thực dân Châu Âu đã để lại phía sau.
De stof concentratie in deze ruimte overschrijdt de grenzen... voor mensen boven de 60.
Sự bão hòa bụi trong phòng này vượt quá giới hạn an toàn cho người trên 60 tuổi.
Ik denk dat wij, net als zij, soms alleen spelen, en de grenzen van onze innerlijke en onze uiterlijke werelden verkennen.
Tôi nghĩ, giống như nó, chúng ta thỉnh thoảng chơi một mình, và chúng ta khám phá ra biên giới của thế giới bên trong và bên ngoài của ta.
Verstandige grenzen kunnen werken als rookmelders die een alarm af laten gaan bij het eerste teken van vuur.
Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói.
Ik leerde hoe ik effectief over de grenzen kon communiceren zonder betrapt te worden.
Tôi học cách liên lạc hiệu quả xuyên biên giới mà không bị phát hiện.
Zo weten ook degenen die waarlijk liefhebben, dat de groei van hun liefde geen grenzen kent.”
Cũng thế, những ai thật sự yêu thì đều biết rằng không thể tưởng tượng được tình yêu nảy nở tới mực độ nào”.
Lust moedigt ons daarentegen aan om ons buiten de grenzen van wat gepast is te begeven, waar onze verlangens God verlagen, mensen tot een lustobject maken en dingen, rijkdom en zelfs macht veranderen in gedrochten die onze gevoeligheid vervormen en onze relaties schade toebrengen.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grenzen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.