grensoverschrijdend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grensoverschrijdend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grensoverschrijdend trong Tiếng Hà Lan.

Từ grensoverschrijdend trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là xuyên quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grensoverschrijdend

xuyên quốc gia

Xem thêm ví dụ

Grensoverschrijdende tabaksreclame wordt verboden.
Tệ nạn hút thuốc phiện bị nghiêm cấm.
Wat was de aanleiding voor deze uitzonderlijke groei in grensoverschrijdende misdaad?
Vậy cái gì đã tạo ra sự tăng trưởng phi thường trong tội phạm xuyên quốc gia?
Van alle minuten aan telefoonoproepen in de wereld vorig jaar, hoeveel procent denken jullie dat er goed waren voor grensoverschrijdende telefoongesprekken?
Trên tổng số phút gọi thoại trên thế giới năm vừa qua, bạn nghĩ rằng các cuộc gọi điện thoại xuyên biên giới chiếm bao nhiêu phần trăm?
De meeste afzonderlijke natiën hebben de misdaad in eigen land niet meer onder controle, en de grensoverschrijdende misdaad is toegenomen tot ver buiten het huidige bereik van de internationale gemeenschap. . . .
Tội ác xảy ra ở trong nước đã vượt quá tầm kiểm soát của phần đông các nước và tội ác quốc tế đã gia tăng ngoài tầm tay hiện nay của cộng đồng thế giới...
Wat was de aanleiding voor deze uitzonderlijke groei in grensoverschrijdende misdaad?
Vậy cái gì đã tạo ra sự tăng trưởng phi thường trong tội phạm xuyên quốc gia ?
Het vergt natuurkundigen die samenwerken met biologen, met wiskundigen en computerwetenschappers, en het is de interactie tussen hen die die grensoverschrijdende vaardigheden produceert om deze problemen op te lossen.
Nó đòi hỏi các nhà vật lý phải làm việc cùng với các nhà sinh học, với các nhà toán học và các nhà khoa học máy tính, và chính sự tương tác giữa họ tạo ra khả năng vượt ra ngoài ranh giới để giải quyết những vấn đề trên.
Ik heb gekeken naar de grensoverschrijdende component als percentage van het totaal.
Vì vậy, một trong những điều mà tôi đã làm trong vài năm gần đây là biên soạn dữ liệu về những điều có thể xảy ra bên trong biên giới quốc gia hoặc xuyên biên giới, và tôi đã xem thành phần xuyên biên giới như là một tỷ lệ phần trăm trên tổng số.
Europa van en door het volk, een Europa, een experiment in het verdiepen en verbreden van grensoverschrijdende democratie.
Người Châu Âu một sản phẩm thực nghiệm sâu sắc về một nền dân chủ không biên giới.
Dat alles betekent dat grensoverschrijdende handel veel gemakkelijker is.
Tất cả những điều này có nghĩa là giao thương qua lại biên giới dễ dàng hơn nhiều.
En cartoons kunnen grensoverschrijdend zijn, zoals jullie hebben gezien.
Tranh họat họa có thể vượt qua những rào cản, như các bạn có thể thấy.
Er zijn legio internationale, interstedelijke grensoverschrijdende instellingen, netwerken van steden waarin steden al, vrij onopvallend, buiten beeld, samenwerken om met klimaatverandering om te gaan, met veiligheid, met immigratie, met al die moeilijke, onderling afhankelijke problemen waar we voor staan.
Có rất nhiều tổ chức quốc tế, liên thành phố, các cơ quan liên quốc gia, các mạng lưới thành phố, đã phối hợp tác chiến một cách lặng lẽ, để đối phó với biến đổi khí hậu, an ninh thế giới, để giải quyết vấn đề nhập cư, để giải quyết tất cả những vấn đề khó khăn, mà chúng ta đang phụ thuộc lẫn nhau.
We gaan er dus van uit dat het internet een grensoverschrijdende technologie is.
Vì vậy chúng tôi cho rằng Internet là một công nghệ vượt biên giới.
Zijn voornaamste werktuigen zijn de Europese Kaderconventie voor Grensoverschrijdende Samenwerking tussen Territoriale Gemeenschappen of Overheden van 1980 en het Europese Handvest voor Plaatselijk Zelfbestuur van 1985.
Các công cụ có ảnh hưởng lớn nhất của Ủy hội châu Âu trong lãnh vực này là Công ước châu Âu về Tự trị địa phương năm 1985 và Hiệp định khung châu Âu về hợp tác xuyên biên giới giữa các cộng đồng lãnh thổ hoặc các chính quyền năm 1980.
Verzending kan kosten voor grensoverschrijdende betalingen omvatten wanneer deze deel uitmaken van een verzendvoorwaarde op uw website.
Phí vận chuyển có thể bao gồm cả các loại phí xuyên biên giới nếu chi phí đó được đưa vào điều khoản vận chuyển trên trang web của bạn.
Er is handel, er is ontwapening, er zijn grensoverschrijdende contacten.
Bởi những vấn đề về thương mại, giải trừ quân bị, những mối quan hệ xuyên biên giới.
De kleine groep gelovigen die aan de grens van de Amerikaanse beschaving een bestaan probeerde op te bouwen en steeds verhuisde om aan vervolging te ontkomen, leek geen geloofsrichting te zijn die grensoverschrijdend zou worden en overal harten zou doordringen.
Một nhóm nhỏ những người tin chỉ làm đủ tiền để sống ở biên giới nước Mỹ và thường di chuyển để trốn thoát cảnh ngược đãi, thì không trông giống như là nền tảng của một tín ngưỡng mà sẽ vượt qua biên giới quốc tế và thâm nhập vào tâm hồn của những người đàn ông và phụ nữ ở khắp mọi nơi.
Dus dat is het -- die grensoverschrijding, deze tussenstap die
Nên vậy đấy..., sự vượt ranh giới này, người trung gian này...
De overeenkomst combineert een machtsdelingsregeling in Noord-Ierland met grensoverschrijdende instellingen die Belfast en Dublin met elkaar verbinden en dus de zogenaamde Ierse dimensie van het conflict erkennen.
Thỏa thuận kết hợp một sự dàn xếp việc chia sẻ quyền lực ở Bắc Ai-len với các thiết chế xuyên biên giới nối giữa Belfast và Dublin và từ đó nhận ra cái gọi là chiều kích của cuộc xung đột Ai-len.
En ja, het grensoverschrijdende aspect van het uitprepareren was beslist verminderd vergeleken met de slechte oude tijd.
Và đúng, yếu tố tội lỗi trong việc giải phẫu đã giảm dần so với những ngày xưa.
Ik pleit schuldig aan de aanklacht, want elke exploratie, fysiek of intellectueel, is onvermijdelijk in zekere zin een daad van transgressie, van grensoverschrijding.
Và tôi tự nhận là mình có tội, bởi vì tất cả cuộc thám hiểm, thể chất hoặc trí tuệ, không thể tránh khỏi bị coi là hành động xâm phạm vượt qua ranh giới.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grensoverschrijdend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.