greiða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greiða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greiða trong Tiếng Iceland.

Từ greiða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cái lược, lược, thanh toán, trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greiða

cái lược

verb

lược

noun

thanh toán

verb

trả

verb

Og fyrirtækið féllst á að greiða kostnaðinn af flutningunum.
Công ty còn đồng ý trả chi phí di chuyển cho chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

greiða veginn
Chuẩn Bị Con Đường
5 Ekki er nóg gull og silfur í fjárhirslu konungs til að greiða skattgjaldið svo að Hiskía tekur alla þá góðmálma sem hann getur úr musterinu.
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ.
Var það ósanngjarnt að greiða verkamönnunum, sem unnu eina stund, sömu laun og þeim sem unnu allan daginn?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Spurningarnar eru margar og sum hjón halda því áfram að greiða árum saman fyrir geymslu fósturvísa.
Vì có rất nhiều vấn đề cần suy xét nên một số cặp vợ chồng vẫn trả tiền để lưu trữ phôi thai trong nhiều năm.
Jesús var eingetinn sonur konungsins á himnum sem var tilbeðinn í musterinu og honum bar því engin skylda til að greiða musterisgjaldið.
Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế.
Ég býð okkur öllum að líkjast frelsaranum meira, með því að annast hina fátæku og þurfandi, lifa trúfastlega eftir föstulögmálinu og greiða rausnarlega föstufórn.
Tôi mời gọi mỗi người chúng ta nên trở thành giống như Đấng Cứu Rỗi hơn bằng cách chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu, bằng việc trung thành tuân giữ luật nhịn ăn, và bằng cách đóng góp một của lễ nhịn ăn rộng rãi.
Um jólaleytið greiða vinnuveitendur starfsmönnum stundum jólabónus eða gefa þeim gjafir.
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
Til forna hlýddu Abraham og Jakob því boðorði, að greiða tíund af arði sínum (sjá Hebr 7:1–10; 1 Mós 14:19–20; 28:20–22).
Thời xưa, Áp Ra Ham và Gia Cốp đã tuân theo giáo lệnh đóng một phần mười số thu nhập của họ (xin xem Hê Bơ Rơ 7:1–10; Sáng Thế Ký 14:19–20; 28:20–22).
Til að hægt væri að leysa afkomendur Adams úr þrælkuninni, sem hann hafði selt þá í, þurfti að greiða fullkomið mannslíf í lausnargjald.
Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ.
Mary hefur unun af tónlist og hafði án efa áhyggjur af því að ég leggði of mikla áherslu á íþróttaviðburði, svo hún samdi um að af öllum þeim viðburðum sem greiða þurfti fyrir, yrðu tveir tónlistarviðburðir, óperur eða menningarviðburðir, á móti einum íþróttaviðburði.
Mary yêu âm nhạc và chắc chắn đã lo rằng tôi có thể mê say các trận đấu thể thao, vì thế nên bà thương lượng rằng trong tất cả các nơi mà chúng tôi sẽ đi xem, chúng tôi sẽ xem hai vở nhạc kịch, opera, hay các buổi trình diễn văn hóa cho mỗi trận đấu thể thao.
(1. Korintubréf 15:22) Þess vegna þurfti fullkominn maður að deyja til að greiða lausnargjaldið — maður sem væri jafningi Adams að öllu leyti.
(1 Cô-rinh-tô 15:22) Do đó, giá chuộc đòi hỏi cái chết của một sinh mạng bằng với A-đam—một người hoàn toàn.
Kæru ungu bræður mínir og systur, ef þið viljið iðka nauðsynlega trú með því að greiða tíund, þá heiti ég ykkur því að þið munuð hljóta blessanir fyrir það.
Các em trẻ tuổi thân mến, nếu các em chịu sử dụng đức tin cần thiết để đóng tiền thập phân, thì tôi hứa với các em rằng các em sẽ được phước.
Þeir jafnvel tala við hinn dána, beiðast greiða af honum og segja fréttir af fjölskyldunni.
Họ còn nói chuyện với những người chết, cầu xin được phù hộ và kể tin tức về gia đình.
Stjórnarskráin tryggir frelsi til trúariðkana og því fylgir sú krafa að samfélagið umberi þess konar tjón, sem [málshöfðandi] hefur þolað, sem gjald er sé vel þess virði að greiða til að standa vörð um rétt allra þjóðfélagsþegna til skoðanafrelsis í trúmálum.“
Hiếp pháp bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng: điều này đòi hỏi xã hội phải chấp nhận thứ thiệt hại mà [bà này] phải chịu vì đó là giá cả phải chăng để bảo vệ quyền bất đồng tín ngưỡng mà tất cả mọi công dân được hưởng”.
117 Og greiða sveit Nauvoohússins hlutafé fyrir sjálfan sig og niðja sína eftir sig, frá kyni til kyns —
117 Và cũng phải đóng tiền cho cổ phần của mình vào tay của nhóm túc số của Nhà Nauvoo, cho chính hắn và cho con cháu hắn sau này, từ thế hệ này đến thế hệ khác;
Caesar hélt því fram að innrásin hefði verið í varnarskyni en flestir sagnfræðingar eru sammála um að stríðin hafi verið háð einkum til að styrkja stjórnmálaframa Caesars og afla honum fjár til að greiða niður gríðarmiklar skuldir hans.
Mặc dù Caesar đã miêu tả đây là một cuộc chiến phòng thủ, nhưng hầu hết các sử gia đều nhìn nhận chiến tranh là yếu tố quyết định giúp Caesar trong sự nghiệp chính trị, và giúp ông thanh toán các khoản nợ khổng lồ của mình.
Hann gerðist meðalgangari, sneri sér að lánadrottninum og bar fram þetta boð. „Ég skal greiða skuldina, ef þú vilt leysa skuldunaut þinn undan samningnum, svo að hann geti haldið eigum sínum og losnað við fangelsi.“
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
3 Trúarleiðtogarnir höfðu sett þá reglu að það mætti einungis nota eina ákveðna tegund myntar til að greiða musterisskattinn.
3 Các nhà lãnh đạo tôn giáo đã qui định một loại đồng tiền đặc biệt dùng để nộp thuế đền thờ.
Launin voru nú ekkert til að hrópa húrra yfir, en í hverjum mánuði þegar ég fékk þau í hendur, kom aldrei annað til greina en að greiða af þeim tíund.
Tôi đã không kiếm được nhiều tiền với công việc làm ấy, nhưng mỗi tháng khi tôi nhận được tiền lương của mình, thì chắc chắn là tôi sẽ đóng tiền thập phân.
Ríkinu var gert að greiða bætur og sakarkostnað mannanna 17.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
Það er gjald sem allir þurfa að greiða til að geta keypt sannleika.
Đây là giá mà mọi người phải trả để mua được chân lý.
Að sögn sagnfræðings þurfti að greiða musterisskattinn með ákveðinni, fornri mynt Gyðinga.
Theo một sử gia, người ta phải trả thuế đền thờ bằng một đồng tiền cổ đặc biệt của người Do Thái.
□ Hinn 16. nísan var Jesús reistur upp frá dauðum og skömmu síðar steig hann aftur upp til himna til að greiða föður sínum lausnargjaldið sem fólst í fullkomnu mannslífi hans. — Markús 16: 1-8; Lúkas 24: 50- 53; Postulasagan 1: 6-9.
□ Vào ngày 16 Ni-san, Chúa Giê-su được sống lại, và không lâu sau đó ngài trở về trời để dâng cho Cha ngài giá trị mạng sống con người hoàn toàn của mình để làm giá chuộc (Mác 16:1-8; Lu-ca 24:50-53; Công-vụ các Sứ-đồ 1:6-9).
Lundúnablaðið The Times sagði: „Morðingjarnir greiða oft fyrir sérstaka þakkarmessu . . . á sama tíma og fórnarlambið er borið til grafar annars staðar.“
Tờ báo The Times ở Luân-đôn ghi nhận: “Những kẻ giết người thường trả tiền cho một lễ Mixa đặc biệt để cảm tạ... cùng lúc với lễ mixa cho đám tang của nạn nhân đang diễn ra ở một nơi khác”.
• Hvaða fjögur skref geta hjálpað hjónum að greiða úr vandamálum?
• Bốn bước nào có thể giúp vợ chồng giải quyết vấn đề?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greiða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.