grammatica trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grammatica trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grammatica trong Tiếng Hà Lan.
Từ grammatica trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngữ pháp, 語法. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grammatica
ngữ phápnoun (een systeem van regels en principes voor het schrijven en spreken van een taal.) Stond je daar gewoon mijn grammatica te corrigeren? Có phải cô vừa sửa lỗi ngữ pháp của tôi không? |
語法noun |
Xem thêm ví dụ
Vaak komen er met de tijd zet- of spelfouten aan het licht, en stellen mensen die de Schriften lezen verbeteringen in grammatica en woordgebruik voor. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
Albanezen zijn gevoelig voor liefde die uit je hart komt, niet voor volmaakte grammatica. Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm. |
De afzonderlijke redactionele richtlijnen voor Google Ads (over interpunctie en symbolen, hoofdlettergebruik, grammatica en spelling, spatiëring en herhaling) worden medio april 2013 bijgewerkt en samengevoegd tot één redactioneel beleid. Chính sách biên tập của Google Ads (bao gồm cả Dấu câu & Ký hiệu; Viết hoa; Ngữ pháp và chính tả; Khoảng trắng; và Lặp lại) sẽ được cập nhật vào khoảng giữa tháng 4 năm 2013 để trở thành một chính sách Tiêu chuẩn biên tập tổng hợp. |
De koning van Engeland, Alfred de Grote, heeft een heel andere woordenschat en grammatica dan de koning van hip hop, Jay- Z. ( Gelach ) Vì vậy vua nước Anh, Alfred đại đế sẽ sử dụng từ vựng và ngữ pháp khá khác với vị vua hip hop, Jay- Z. ( Tiếng cười ) |
Waarschijnlijk, wat veel taalkundigen geloven, is dat echt moderne talen, met grammatica - onderwerp, werkwoord, lijdend voorwerp - waarmee we complexe gedachten overbrengen, rond die tijd ontstonden. Có khả năng, theo những gì các nhà ngôn ngữ học tin, toàn bộ ngôn ngữ hiện đại, ngôn ngữ tượng thanh- chủ ngữ, động từ, từ chỉ vật - những từ chúng ta sử dụng để biểu đạt những ý tưởng, như tôi đang làm, xuất hiện vào khoảng thời gian đó. |
Hoewel de resulterende vertaling qua grammatica en stijl misschien niet al te best is, is ze meestal leesbaar genoeg om de betekenis en de belangrijke details over te brengen. Dù bài dịch như thế có thể kém về ngữ pháp và văn phong, nhưng người ta thường hiểu được ý nghĩa và những chi tiết quan trọng. |
Eenvoudig gezegd, DNA bevat een ‘grammatica’, een set regels, die precies bepaalt hoe de instructies worden opgesteld en moeten worden uitgevoerd. Nói đơn giản, ADN có “văn phạm” hay bộ quy tắc, chi phối nghiêm ngặt mọi hướng dẫn cụ thể và chi tiết, thường là để sản xuất protein. |
Als hij naar de kalligrafie en de grammatica kijkt, weet hij het zeker: voor hem liggen fragmenten van de oudst bekende vertaling van de Bijbel in het Georgisch! Nét chữ đẹp và ngữ pháp trong đó khiến ông tin chắc mình đã xem các mảnh xưa nhất của bản dịch Kinh Thánh tiếng Georgia! |
En tegen de linguïsten, excuseer de grammatica, omdat ik er in geen 10 jaar naar heb gekeken. Những nhà ngôn ngữ học, xin tha thứ cho ngữ pháp vì tôi không nhìn đến nó đã 10 năm rồi. |
Mijn predikingspartner, Kay Lindhorst, was heel goed in grammatica. Chị Kay Lindhorst, người bạn tiên phong của tôi, là một chuyên gia văn phạm. |
De schrijvers maakten zo nu en dan een fout in de spelling of de grammatica. Thỉnh thoảng những người ghi chép mắc lỗi chính tả và ngữ pháp khi họ viết xuống những lời của ông. |
Daar komt nog bij dat de grammatica en zinsbouw van de taal ingrijpend zijn veranderd. Hơn nữa, văn phạm và cú pháp của ngôn ngữ cũng có nhiều thay đổi. |
Deze hiërarchische structuur is een soort grammatica. Cấu trúc phân cấp này như một loại ngữ pháp. |
Wij leren als het ware een nieuwe grammatica. Chúng ta đang học một ngữ pháp mới nói theo nghĩa bóng. |
Omdat bij geen enkele taal de woordenschat en grammatica precies overeenkomen met die van het Bijbelse Hebreeuws en Grieks, zou een woord-voor-woordvertaling van de Bijbel onduidelijk zijn of zelfs de verkeerde betekenis kunnen overdragen. Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Do Thái và Hy Lạp của Kinh Thánh, nên những bản dịch sát từng chữ thường tối nghĩa hoặc thậm chí khiến độc giả hiểu sai nghĩa. |
Ten tweede lijkt de Koptische grammatica in één belangrijk aspect op de Nederlandse grammatica. Thứ nhì, ngữ pháp tiếng Copt tương đối giống ngữ pháp tiếng Anh về một điểm quan trọng. |
Maar het woord 'grammatica', eigenlijk zijn er twee soorten. Nhưng thật ra “ngữ pháp” có hai loại. |
Toch verschaft Rasji — met zijn diepe inzicht in de uitdrukkingen, zinsbouw en grammatica van het bijbelse Hebreeuws en zijn voortdurende pogingen de eenvoudige en letterlijke betekenis van de tekst te onderscheiden — een belangrijke bron van vergelijking voor onderzoekers en vertalers van de bijbel. Thế nhưng, với sự hiểu biết sâu sắc về các từ, cú pháp và văn phạm tiếng Hê-bơ-rơ trong Kinh Thánh, và với sự cố gắng không ngừng để nhận ra nghĩa đen rõ ràng của đoạn văn, Rashi cung cấp một nguồn tư liệu so sánh đầy ý nghĩa cho những người nghiên cứu và những người dịch Kinh Thánh. |
[Niet toegestaan] Advertenties of extensies waarin de algemeen aanvaarde regels voor spelling, grammatica of spatiegebruik niet worden gevolgd [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích không sử dụng chính tả hoặc ngữ pháp được chấp nhận phổ biến |
Wanneer het nieuwe, samengevoegde beleid van kracht wordt, worden de afzonderlijke richtlijnen inzake Interpunctie en symbolen, Hoofdlettergebruik, Grammatica en spelling, Spatiëring en Herhaling met het oog op deze wijziging aangepast. Sau khi chính sách tổng hợp mới này có hiệu lực, các chính sách Dấu câu & Ký hiệu, Viết hoa, Ngữ pháp và chính tả, Khoảng trắng và Lặp lại sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Om de „zuivere taal” vloeiend te kunnen spreken, moeten we net als met een gesproken taal goed luisteren, degenen die de taal vloeiend spreken nabootsen, de namen van Bijbelboeken en bepaalde Bijbelteksten vanbuiten leren, dingen die we geleerd hebben herhalen, hardop lezen, de grammatica of het patroon van de waarheid analyseren, vorderingen blijven maken, ons aan vaste studietijden houden en het ’spreken’ van de zuivere taal oefenen. — 15/8, blz. 21-25. Như đối với bất cứ ngôn ngữ nào, để nói lưu loát “ngôn ngữ thanh sạch”, chúng ta cần cẩn thận lắng nghe, bắt chước người nói lưu loát, học thuộc lòng tên các sách Kinh Thánh và một số câu Kinh Thánh, nhắc lại những điều đã học, đọc thành tiếng, phân tích ngữ pháp hay mẫu mực của lẽ thật, tiếp tục tiến bộ, qui định thời gian để học và có thói quen “nói” ngôn ngữ thanh sạch.—15/8, trang 21-25. |
Maar de meeste vertalingen voegen het woord „een” in, omdat de Griekse grammatica en de context dat vereisen. — Zie ook Markus 11:32; Johannes 4:19; 6:70; 9:17; 10:1; 12:6. Nhưng hầu hết các bản dịch (tiếng Anh) thêm chữ “một” vào để thích ứng với văn phạm tiếng Hy-lạp và ý nghĩa đoạn văn đó. (Cũng hãy xem Mác 11:32; Giăng 4:19; 6:70; 9:17; 10:1; 12:6 trong Kinh-thánh ngoại quốc). |
De editie in vereenvoudigd Engels gebruikt een kleinere woordenschat en een eenvoudiger grammatica en zinsbouw. Zo kunnen alle aanwezigen er het meest aan hebben. Thế nên, nhằm giúp mọi người tham dự nhận lợi ích trọn vẹn từ các bài học này, ấn bản tiếng Anh đơn giản có từ vựng, ngữ pháp và cú pháp đơn giản hơn. |
Deze commentaren vormden een belangrijke bijdrage tot het begrijpen van de zinsbouw en grammatica van de Hebreeuwse taal. Những lời chú giải như thế góp phần quan trọng vào sự hiểu biết cú pháp và văn phạm tiếng Hê-bơ-rơ. |
Verbeter uw campagnes door uw spelling en grammatica goed te controleren. Trau chuốt các chiến dịch của bạn bằng cách kiểm tra kỹ chính tả và ngữ pháp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grammatica trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.