gott trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gott trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gott trong Tiếng Iceland.

Từ gott trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hay, tuyệt, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gott

hay

adjective

Ertu hræddur um að svarið þitt verði ekki eins gott og annarra?
Hay anh chị lo rằng lời bình luận của mình sẽ không hay như người khác?

tuyệt

adjective

Væri ekki gott ef ég léti ūig fá öll skammaryrđi mín?
Không tuyệt sao nếu tôi có thể chuyển hết những lời công kích của tôi cho cô?

tốt

adjective

Gjörið þeim gott, sem hata yður.
Hãy làm những gì tốt đẹp cho những kẻ ghét các ngươi.

Xem thêm ví dụ

8 Biblían segir varðandi það sem látið var í té: „Guð leit allt, sem hann hafði gjört, og sjá, það var harla gott.“
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31).
Viđ höldum ķtrauđ áfram ađ verja mannkyniđ og allt ūađ sem er gott og réttlátt í heiminum.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Samræður um Biblíuna fer allt gott fólk til himna?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Auk þess er gott að líta á nokkur atriði til viðbótar áður en við ráðum okkur í vinnu.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
7 Taktu eftir því hvað Biblían setur oft í samband við gott hjarta.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Nú taka gott útlit.
Vậy thì cùng xem đi.
Stundum undirbúum við okkur saman fyrir samkomu og fáum okkur jafnvel eitthvað gott í gogginn á eftir.“
Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.
HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Um leti sagði annar: „Það er stundum gott að vera latur. . . .
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
(Matteus 10:41) Sonur Guðs hrósaði líka þessari ekkju þegar hann benti trúlausu fólki í heimabæ sínum Nasaret á gott fordæmi hennar. — Lúkas 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
" Það bragðast gott í dag, " sagði Mary, tilfinning a lítill á óvart sjálf hennar.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
Bróðir Rutherford gaf öllum umsjónarmönnum gott fordæmi, hvort sem þeir eru í söfnuðinum, í farandstarfinu eða á einhverri af deildarskrifstofum Félagsins.
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.
14-16. (a) Hvernig setti Jósef gott fordæmi í siðferðismálum?
14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức?
Er ekki gott.
Là không tốt.
Gott er ef við getum verið eins og Job og glatt hjarta Jehóva með því að treysta honum, en ekki hugsað of mikið um sjálfa okkur eða þau efnislegu gæði sem hægt er að eignast!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
o Verið gott fordæmi um réttláta dóttur Guðs.
o Nêu gương của một người con gái ngay chính của Thượng Đế.
Haltu áfram að ‚gera það sem gott er‘
Hãy tiếp tục “làm lành”
Gregor hélt þá kannski að það væri gott ef móðir hans kom inn, ekki á hverjum degi, að sjálfsögðu, en kannski einu sinni í viku.
Gregor sau đó nghĩ rằng có lẽ nó sẽ là một điều tốt nếu người mẹ của ông đến, không mỗi ngày, tất nhiên, nhưng có lẽ mỗi tuần một lần.
Þetta er gott tækifæri til að heiðra himneskan föður okkar.
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
Ūađ væri gott ef hann dķ ekki til einskis.
Cái chết của anh ta đã không rõ nguyên nhân.
Sjá, hefur hann ekki gefið þér gott fordæmi?“
Này, anh con không phải đã nêu lên một gương tốt cho con sao?”
Gefðu gott fordæmi með því að halda þínum eigin ábendingum innan réttra tímamarka.
Hãy nêu gương tốt bằng cách cho lời khuyên trong thời hạn quy định.
(Jobsbók 31:1) Þetta er sannarlega gott fordæmi.
(Gióp 31:1) Đó quả là gương nên noi theo!
Gott kvöld.
Xin chào.
Gott húsnæði og ánægjuleg vinna.
Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gott trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.