goedemiddag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goedemiddag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goedemiddag trong Tiếng Hà Lan.
Từ goedemiddag trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goedemiddag
xin chàointerjection Goedemiddag, racefans en welkom bij deze editie van de Indianapolis 500. Xin chào, các fan hâm mộ, chào mừng đến giải Indianapolis 500 của năm nay. |
Xem thêm ví dụ
Goedemiddag en welk om bij een speciale editie van ESPN football. Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN |
Als mensen een gesprek beginnen of een winkel binnenkomen, groeten ze anderen beleefd met Buenos días (goedemorgen) of Buenas tardes (goedemiddag). Người ta lịch sự chào hỏi nhau trước khi trò chuyện hoặc khi bước vào cửa hàng qua việc nói “Buenos días” (chào buổi sáng) hoặc “Buenas tardes” (chào buổi chiều). |
Goedemiddag, agent. Xin chào, các sĩ quan. |
Goedemiddag, heren. Chào buổi chiều, quí vị. |
Goedemiddag, Mr. Graves! Chào buổi chiều, ông Graves. |
Goedemiddag. Chúc bà buổi chiều tốt lành. |
Goedemiddag, dokter. Chào buổi trưa, bác sĩ. |
Jij ook goedemiddag. chúc buổi chiều tốt lành cho anh, Andy. |
Goedemiddag, meneer. Chào buổi trưa. |
Goedemiddag. Chào buổi tối. |
Goedemiddag, Jennifer. DARCY: Chào, Jennifer. |
Goedemiddag, dr. McCarthy. Trưa chứ sáng gì nữa hả bác sĩ McCarthy. |
Goedemiddag. Xin chào. |
Goedemiddag, dit is Shrub. Chào, Shrub đây! |
Goedemiddag, racefans en welkom bij deze editie van de Indianapolis 500. Xin chào, các fan hâm mộ, chào mừng đến giải Indianapolis 500 của năm nay. |
Goedemiddag. Chúc một buổi chiều tốt lành. |
Maar, ik wil alleen goedemiddag, goedenavond zeggen. Tôi chỉ muốn nói là: Chào buổi chiều, buổi tối tốt lành. |
Goedemiddag, meneer! Chào, ngài! |
Goedemiddag, heren. Chào quý vị. |
Goedemiddag, Eric. Chào anh, Eric. |
Goedemiddag, beste broeders en zusters. Anh chị em thân mến. |
Goedemiddag, heren. Xin chào, các cậu. |
Goedemiddag, senator. Tạm biệt, ông TNS. |
Goedemiddag, en welkom bij het verslag van kanaal 29... van de Regionale Zuidoost-lllinois Cheerleader Competitie. và hoan nghênh tới với kênh 29 đang thu sóng trực tiếp tại cuộc thi giữa các nhóm cổ vũ vùng đông-nam bang Illinois. |
Goedemiddag. Xin chào các bạn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goedemiddag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.