goedaardig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goedaardig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goedaardig trong Tiếng Hà Lan.

Từ goedaardig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là an toàn, chắc chắn, tốt bụng, vô hại, đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goedaardig

an toàn

(safe)

chắc chắn

(safe)

tốt bụng

(good-hearted)

vô hại

(safe)

đáng tin cậy

(dependable)

Xem thêm ví dụ

Hier is een klassiek voorbeeld: Rebecca heeft een goedaardige bloedvattumor die door haar schedel groeit en haar neus heeft uitgewist, en het haar moeilijk maakt om te zien.
Đây là một ví dụ điển hành: Rebbecca bị chứng u ác tính về máu chứng bệnh này phát triển trong họp sọ, làm mất chức năng cơ quan mũi, và cô ấy gặp khó khăn về thị giác.
Ze moet goedaardig en moedig geweest zijn.
Cô ấy hẳn là một phụ nữ tử tế và dũng cảm.
de masa in de alvleesklier is goedaardig.
Khối rắn trong tuyến tụy là u lành.
Ten eerste, elke wetenschappelijke ontdekking heeft zowel goedaardige als gevaarlijke gevolgen.
Đầu tiên, phát minh khoa học nào cũng có hệ quả tốt cũng như hệ quả xấu.
Het zal de verspreiding van relatief goedaardige mutaties bevorderen van de meest toxische varianten.
Điều đó sẽ phần nào cổ vũ sự lan truyền các thể đột biến lành của những thứ độc hại nhất.
Burgers worden trouw, gemeenschappen worden goedaardig, en buren worden vrienden.
Các công dân trở nên trung kiên, các cộng đồng trở nên nhân đức và những người lân cận trở thành bạn bè.
Opeens leek de stem niet meer zo goedaardig en toen zij erop aandrong dat ik medische hulp zocht, volgde ik die raad op. Dat bleek fout nummer twee.
Đột nhiên tiếng nói không còn nghe hiền lành nữa, và khi cô ấy yêu cầu tôi tìm sự chăm sóc y tế, tôi nghiêm túc làm theo, và đó là sai lầm thứ hai.
Gelukkig bleek het knobbeltje goedaardig te zijn.
May mắn thay, khối u của cô được chẩn đoán là lành tính.
Had je het maar goedaardig gebruikt... dan was dit een heel ander verhaal geworden.
Giá như cậu dùng nó một cách tử tế hơn, thì mối quan hệ của chúng ta đã không tồi tệ như thế này.
Daarom moeten we tegen de stroom ingaan en allerlei misvattingen verbeteren zodat enkel de goedaardige en bruikbare varianten van onze ideeën zich blijven verspreiden.
Vì vậy chúng ta phải không ngừng kiên trì và bền bỉ, cố gắng chỉnh sửa những cách hiểu sai lầm như thế thì lòng tốt và những biến thể hữu dụng từ những ý tưởng của chúng ta mới có thể tiếp tục được lan tỏa.
Twee kleinere tumoren in haar uterus leken goedaardig en werden niet verwijderd, ook om te voorkomen dat de operatie te lang zou duren.
Hai khối u nhỏ hơn trong tử cung dường như đang hình thành và không được cắt bỏ để tránh thời gian phẫu thuật không kéo dài.
Rebecca heeft een goedaardige bloedvattumor die door haar schedel groeit en haar neus heeft uitgewist, en het haar moeilijk maakt om te zien.
Rebbecca bị chứng u ác tính về máu chứng bệnh này phát triển trong họp sọ, làm mất chức năng cơ quan mũi, và cô ấy gặp khó khăn về thị giác.
Velen voelen zich in deze tijd tot hekserij aangetrokken omdat ze een onschadelijke, goedaardige natuurreligie lijkt te zijn.
Ngày nay nhiều người bị thuật phù thủy thu hút vì nó có vẻ là một tôn giáo vô hại, hiền, hướng về thiên nhiên.
Zijn ze goedaardig?
Cậu nói là u lành.
Het begon allemaal als een goedaardige vergissing, zoals penicilline.
Tất cả bắt đầu chỉ với một sai lầm nho nhỏ không ác ý, như penicillin.
Van humor wordt gezegd dat het een goedaardige inbreuk is.
Có khái niệm về sự hài hước là một sự vi phạm ôn hòa.
Je bent een goedaardige vrouw.
Em là một người phụ nữ tốt.
Wij mensen hebben een buitengewoon potentieel voor goedaardigheid, maar ook een enorme kracht om kwaad te doen.
Loài người chúng ta có một tiềm năng to lớn về tính thiện, nhưng cũng có sức mạnh vô biên để làm điều ác.
Om een voorbeeld te nemen van dicht bij huis: we kennen vandaag meer dan 500 bacteriesoorten -- goedaardige bacteriën -- die in symbiose leven in jullie mond en keel, wat waarschijnlijk noodzakelijk is voor jullie gezondheid, om ziekteverwekkende bacteriën af te weren.
Đưa ra một ví dụ thực tế: có hơn 500 loài vi khuẩn hiện đã được biết đến -- những vi khuẩn thân thiện -- đang sống cộng sinh trong miệng và cổ họng của bạn chúng chắc chắn là cần thiết để bảo vệ chúng ta khỏi những vi khuẩn gây bệnh.
Social engineering kan ook voorkomen in content, meestal in advertenties, die is ingesloten in websites die verder goedaardig zijn.
Tấn công phi kỹ thuật cũng có thể hiển thị trong nội dung được nhúng trong các trang web thường vô hại, thường là trong quảng cáo.
Want weet je, een kwaadaardige tumor haal je in zijn geheel weg en een goedaardige houd je alleen in de gaten.
Bạn biết đó, bệnh ác tính bạn phải phẫu thuật rất nặng, và nếu lành tính bạn chỉ cần theo dõi nó thường xuyên.
Het lijkt hier een vrij goedaardige cartoon.
là tranh vui trong khuôn khổ tờ tạp chí Người New York, phong cách Caslon dễ thương, và dường như có một lượng lớn tranh biếm họa vẽ theo phong cách này.
De dokter zegt dat het waarschijnlijk goedaardig is.
Bác sĩ nói khối u hầu như lành tính.
Maar als de gastheer mobiel moet zijn om de ziekteverwekker door te geven dan zijn het de meer goedaardige die neigen naar succes.
Nhưng nếu vật chủ cần di chuyển mới lan truyền được mầm bệnh, thì phần lành tính hơn là kẻ chiến thắng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goedaardig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.