glamoureus trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glamoureus trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glamoureus trong Tiếng Hà Lan.
Từ glamoureus trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đẹp quyến r, quyến rũ, đẹp say đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glamoureus
đẹp quyến r(glamorous) |
quyến rũ(glamorous) |
đẹp say đắm(glamorous) |
Xem thêm ví dụ
Deze foto van die bepaalde trap vind ik toevallig zeer glamoureus omdat hij voor mij de hele belofte van een academisch contemplatief leven weergeeft -- maar misschien ook omdat ik naar Princeton ging. Nó cho thấy bức hình cầu thang đặc biệt là rất thu hút vì, với tôi, nó thu hút toàn bộ sự hứa hẹn của đời sống chiêm niệm học, nhưng có thể vì tôi đã đến Princeton. |
En geloof me, armoede is niet zo glamoureus als Charles Dickens het doet voorkomen. Tin tôi đi, nghèo đói không đẹp đẽ như Charles Dickens tạo ra đâu. |
Glamoureus, niet? Trông thích mê nhỉ? |
Dit komt van mijn groep -- een iets minder glamoureus computermodel. Đây là sản phẩm từ nhóm của tôi một mô hình máy tính kém lung linh hơn một chút. |
Een auto kan je glamoureus voorstellen, verkeer niet. Nên bạn có thể chụp 1 bức ảnh xe ô tô được tán tụng, nhưng không thể làm tương tự về giao thông. |
" Het is een glamoureus soort roze. " " Nó là tông màu hồng duyên dáng " |
Ze zeggen: je jas is niet zo glamoureus, want iets belangrijks werd weggelaten. Áo choàng của bạn không quá quyến rũ, cái đã được loại bỏ là điều quan trọng. |
Het is niet noodzakelijkerwijs glamoureus, maar glamour onthullen heeft iets. Nó không nhất thiết quyến rũ, nhưng để lộ sức hút như 1 yêu cầu. |
Relaties zijn morsig en ingewikkeld. Het harde werk van zorg dragen voor familie en vrienden is niet sexy of glamoureus. Những mối quan hệ rất rối ren và chúng rất phức tạp và việc dành sức lực quan tâm đến gia đình và bạn bè, nó không quyến rũ hay hấp dẫn. |
Ook bogen zijn zeer glamoureus. Giống như, hình cung là rất quyến rũ. |
Ten eerste omdat ze mooi is -- maar dat maakt je niet glamoureus, dat maakt je alleen maar mooi. Đầu tiên, quyến rũ bởi bà ấy đẹp nhưng nó không làm bạn quyến rũ, chỉ làm bạn trông xinh đẹp. |
The Coconuts zijn een glamoureus trio achtergrondzangeressen waarvan de samenstelling doorheen de jaren reeds meerdere malen gewijzigd is. Chiều rộng ve áo là một phương diện khác nhau của bộ com-lê, và đã thay đổi trong những năm qua. |
Toch worden heiligen of de Maagd Maria vaak -- niet altijd -- glamoureus afgebeeld. Và bạn sẽ thấy trong nghệ thuật tôn giáo, thánh hay Đức Maria sẽ thường là chân dung, không luôn, ở vẻ quyến rũ. |
Een vliegtuig is glamoureus, maar niet de binnenkant ervan. Bạn có thể chụp bức ảnh đẹp về máy bay, nhưng không phải bên trong. |
Die stroomlijnstyling is niet alleen glamoureus omdat we ze associëren met films van die periode, maar omdat ze ons weghaalt uit het alledaagse. Loại kiểu khí động này không chỉ hấp dẫn vì ta liên tưởng nó với phim ảnh của giai đoạn đó, nhưng vì, trong dạng khí động của nó, nó chuyên chở ta mỗi ngày. |
God kan niet glamoureus zijn want God is almachtig, alwetend, Hij staat te ver boven ons. Chúa không thể quyến rũ bởi Chúa có quyền tuyệt đối, thông suốt mọi sự, quá xa với ta. |
Als Grace Kelly de meest glamoureuze persoon is, dan kan een wenteltrap met glasblokken misschien wel het meest glamoureuze interieurbeeld opleveren, omdat een wenteltrap ongelooflijk glamoureus is. Và tôi nghĩ nếu Grace Kelly là người quyến rũ nhất, có thể cầu thang xoắn ốc với kính có thể là bức nội thất thu hút nhất, bởi 1 cầu thang xoắn ốc quyến rũ đến khó tin. |
Hedy Lamarr zei: "Iedereen kan er glamoureus uitzien, je hoeft alleen maar wat dom uit je ogen te kijken." Hendy Lamarr đã nói, "Ai cũng quyến rũ, tất cả những gì bạn phải làm là ngồi ở đây và trông xuẩn ngốc". |
Ze is zeer glamoureus, maar ze heeft ook de spread-spectrum technologie uitgevonden. Bà rất quyến rũ, bà đã phát minh ra công nghệ trải phổ. |
Daarom worden manieren van vervoer zeer glamoureus voorgesteld. Và đó là lý do thứ nhất rằng kiểu chuyên chở có chiều hướng cực kỳ quyến rũ. |
Industrie kan glamoureus zijn. Nhưng nó lại hấp dẫn trong kinh doanh. |
Ze was sexy en glamoureus gekleed, weet je? Cô ấy ăn mặc thật sexy và quyến rũ, anh hiểu chứ? |
Glamoureus en rijk. Quyến rũ và giàu có |
Waarom is het glamoureus? Tại sao nó quyến rũ? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glamoureus trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.