gjá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gjá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gjá trong Tiếng Iceland.
Từ gjá trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vực, vực thẳm, mồm, vực sâu, miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gjá
vực(abyss) |
vực thẳm(abyss) |
mồm(maw) |
vực sâu(abyss) |
miệng(mouth) |
Xem thêm ví dụ
Dýrmæta fórnin brúar gjá. giờ ai tin Chúa sẽ được cứu chuộc. |
Mikil gjá skilur á milli manna og dýra því að maðurinn getur rökhugsað, gert framtíðaráætlanir og hefur auk þess hæfileika til að tilbiðja Guð. Con người thuộc về một loài khác với thú vật vì con người biết lý luận, trù tính về tương lai và có khả năng thờ phượng Đức Chúa Trời. |
Það er ekki lengur gjá milli ríkra og fátækra. Không còn khoảng cách giữa người giầu và người nghèo. |
Ūađ er gjá á milli okkar. Có một vách ngăn giữa hai cái ghế đây. |
● Gjá 3: Fráhrindandi hegðun. ● Khoảng cách 3: Có thái độ khó chịu. |
Syndir okkar og mistök valda sárindum – eða gjá – á milli okkar og uppsprettu allrar elsku, okkar himneska föður. Tội lỗi và tính kiêu ngạo của chúng ta tạo ra một sự tách rời—hay một khoảng cách—giữa chúng ta và nguồn gốc của mọi tình thương tức là Cha Thiên Thượng của chúng ta. |
Fræðiritið The Encyclopedia of Language and Linguistics segir að „mál [mannsins] sé einstakt“ og viðurkennir að „leitin að forvera í tjáskiptum dýra komi að litlu gagni við að brúa hina miklu gjá sem skilur tungumál og tal manna frá hegðun dýra.“ Sách Encyclopedia of Language and Linguistics phát biểu rằng “ngôn ngữ [của loài người] là điều đặc biệt”, và nhìn nhận là “công cuộc tìm kiếm tiền thân của ngôn ngữ trong sự giao tiếp của loài vật chẳng lợi ích là bao trong việc lấp hố sâu ngăn cách giữa ngôn ngữ, tiếng nói của con người và hành vi của loài vật”. |
En jafnvel milli þessara þriggja hópa, er of stór gjá. Nhưng thậm chí chỉ với 3 nhóm như vậy cũng đã là một khó khăn rất lớn rồi. |
Þér líður ef til vill eins og það sé stór gjá á milli þín og jafnaldra þinna. Bạn cảm thấy như thể có một khoảng cách giữa bạn với bạn bè đồng lứa. |
● Gjá 1: Neikvæð sjálfsmynd. ● Khoảng cách 1: Có cái nhìn tiêu cực về bản thân. |
Gjá hafði myndast á milli þeirra og þau töluðust ekki lengur við. Chúng bất hòa với nhau và đã ngừng không nói chuyện với nhau. |
Breið gjá skilur á milli einföldustu frumna og lífvana efnis. Có một khoảng cách lớn giữa chất vô sinh và tế bào sống đơn giản nhất. |
Þannig er talað um ‚breikkandi gjá í samskiptum þegna og stjórnvalda.‘ Bởi vậy, chúng ta nghe nói rằng “có một hố sâu càng lúc càng sâu thêm—‘mất liên lạc’ ngày càng nhiều—giữa những người cai trị và những người được trị”. |
Dýrmæta fórnin brúar gjá. mọi dân tin Chúa nay được cứu chuộc. |
Aðeins friðþæging frelsarans megnar að hreinsa okkur af synd og brúa þá gjá. Chỉ có Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi mới có thể làm sạch tội lỗi của chúng ta và thu hẹp khoảng cách hoặc sự tách rời đó. |
Ef þú ert eins og Elísabet finnst þér kannski eins og það sé ómögulegt að byggja brú yfir þessa gjá. Nếu ở trong trường hợp giống như Elizabeth, có lẽ bạn cảm thấy không thể nào vượt qua được khoảng cách này. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gjá trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.