gips trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gips trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gips trong Tiếng Hà Lan.

Từ gips trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Thạch cao, thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gips

Thạch cao

noun

Volgende week woensdag ontpop ik uit deze gipsen cocon.
Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này.

thạch cao

noun

Volgende week woensdag ontpop ik uit deze gipsen cocon.
Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này.

Xem thêm ví dụ

Het is een afdruk van gips van iemands gezicht... die werd gemaakt nadat iemand was overleden.
Về cơ bản đó chỉ là khuôn mặt bằng thạch cao của một ai đó, thực hiện một vài khoảnh khắc sau khi người đó chết.
Ze had haar arm gebroken toen ze van de schommel viel... en haar gips zorgde voor veel opwinding bij de andere kinderen van de klas.
Tanya bị gãy tay vì té khi chơi đu, và cái tay băng bột của cổ đã làm cho những đứa trẻ khác trong trường xôn xao rất nhiều.
In latten Ik was blij te kunnen naar huis te sturen elke nagel worden met een enkele klap van de hamer, en het was mijn ambitie om het gips overdracht van het bord aan de muur netjes en snel.
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
Ik heb het gips gemaakt van geperste microfibers... om het schudden te beperken en de schade te minimaliseren.
Tôi đã làm tấm phôi từ những tấm vi phim nén để giúp chịu đựng rung động, giảm thiểu thiệt hại.
Ik had één arm in het gips, één arm aan het infuus.
Tôi phải mang vớ băng chân để phòng máu bị vón cục.
Mijn moeder duwde mij, met mijn twee benen in het gips, in een rolstoel door het ziekenhuis.
Mẹ đẩy tôi đi xung quanh khuôn viên bệnh viện, hai chân tôi vẫn còn bị băng bột.
Je lijdt er vast onder dat ik nog een week in het gips zit.
Chắc anh phải đau khổ lắm khi nghĩ tới tôi phải mang cái băng này cả tuần nữa.
Gips wordt vooral gewonnen in Montmartre en Bagneux.
Còn việc khai thác thạch cao từng rất phổ biến ở Montmartre và Bagneux.
U ziet dit voor het eerst, een gloednieuwe gipsplaten productielijn, die geen gebruik maakt van gips.
Các bạn đang thấy dây chuyền sản xuất tường khô mới tinh, không sử dụng thạch cao.
Nee, in het gips gezeten en videospelletjes gespeeld.
Không, tôi đã bị bó bột chân 3 tháng.
Boccioni heeft het beeld oorspronkelijk in gips gegoten.
Baznani đã bắt đầu trong nhiếp ảnh một cách tình cờ.
Dit is de eerste avond van de laatste week van L.B. Jefferies in het gips.
Đây là đêm đầu của tuần lễ suy thoái cuối cùng của L. B. Jefferies trong cái băng bột.
Uw zoon draagt dat gips de hele zomer.
Nghe này, con trai anh sẽ bó bột suốt mùa hè này.
Het gips is zwaar.
Thêm thạch cao vào nên trọng lượng cũng tăng lên đáng kể.
Ik heb geen gips totdat het was ijzig koud weer.
Tôi không thạch cao cho đến khi nó là thời tiết lạnh.
De oude man met het been in het gips zei iets in het Urdu.
Ông bạn già bị cắt bỏ chân nói gì đó bằng tiếng Urdu.
" Toen we klaar waren met ze... zaten ze helemaal in het gips. "
Khi chúng tôi xong việc, họ bị... băng kín khắp người.
De behandeling hield in dat ik van mijn nek tot mijn dijen in het gips moest.
Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông.
Dat is het stigma, want helaas leven we in een wereld waar als je je arm breekt, iedereen iets op je gips komt tekenen, maar als je mensen vertelt dat je depressief bent, begint iedereen over iets anders.
Đó là sự kỳ thị, bởi vì thật không may, chúng ta sống trong thế giới mà nếu chẳng may bạn gãy tay, mọi người sẽ chạy lại quan tâm, Nhưng nếu bạn nói với mọi người rằng bạn bị trầm cảm, mọi người sẽ chạy theo hướng ngược lại.
Zelfs nadat diegene het gips eraf heeft, is het nodig om dingen zoals dit op te eten zoals een gek!
Ngay cả sau khi đã tháo bột, thứ như thế này cần phải được ăn như điên!
Dus hij voerde je dronken met gips.
Và ông ta ra hiệu cho ông với bức tường.
Hij wil op je gips tekenen.
Nó thực sự muốn vẽ lên cái hộp đựng đàn của ông lắm.
Fresco's schilderen vereiste een aparte techniek van schilderen waarbij op een verse, natte laag gips geschilderd moet worden, en Michelangelo die ook dichter was, klaagde in een brief aan een vriend:
Bức bích họa đòi hỏi phải vẽ nhanh trên nền thạch cao ướt vừa trát và Michelangelo, vừa là một nhà thơ đã than thở trong một bức thư gửi người bạn rằng " Gáy thụt và râu mọc lên thiên đàng
Maar dit zijn allemaal landsmen, van de week dagen opgesloten in regelwerk en gips - gebonden aan tellers, genageld aan banken, doorslag to bureaus.
Nhưng đây là tất cả các landsmen, các ngày trong tuần bị dồn nén trong gươm và thạch cao gắn liền với quầy, bị đóng đinh trên băng ghế giành cho bàn làm việc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gips trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.