gierig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gierig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gierig trong Tiếng Hà Lan.

Từ gierig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bủn xỉn, keo kiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gierig

bủn xỉn

adjective

Wees niet zo gierig.
Đừng bủn xỉn vậy chứ.

keo kiệt

adjective

Hij is erg gierig met zijn badges, of niet?
Anh ta thực sự keo kiệt với chỗ phù hiệu đúng không?

Xem thêm ví dụ

Lorenzetti waarschuwt ons voor de spookbeelden Van Gierigheid, Fraude, Verdeeldheid, zelfs Tirannie, die zweven over ons politieke landschap, vooral wanneer ze komen van politieke leiders die luidkeels beweren de stem van goed bestuur te zijn en beloven Amerika terug groot te maken.
Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại.
Ah, gierige hemel!
(những ngôi sao báo điềm gở) Ah, avaricious heaven!
Abraham was niet gierig of overdreven gehecht aan zijn bezittingen (Romeinen 4:11; Genesis 13:9; 18:1-8).
(Rô-ma 4:11; Sáng-thế Ký 13:9; 18:1-8) Đức Chúa Trời cũng nói Gióp là người “trọn-vẹn và ngay-thẳng”.
Je gierigheid nam het leven van een onschuldig kind.
Sự tham lam của ông đã lấy đi mạng sống của một đứa trẻ vô tội.
Vanwege uw gierigheid, noch u noch uw kinderen, leiden een goed leven.
Vì lòng tham của các con, các con và con cháu các con sẽ chẳng bao giờ có cuộc sống tốt đẹp được.
Een land vol gierige handelaren.
Mảnh đất của những thương vụ rẻ tiền mà.
Het gedrag van deze christenen is een voorproefje van het leven onder het bestuur van Gods komende regering, waarin liefde en broederlijke bezorgdheid — niet gierigheid en zelfzucht — zullen heersen. — Jesaja 11:9.
Hạnh kiểm của các tín đồ Đấng Christ này phản ánh đời sống dưới sự cai trị của chính phủ sắp đến của Đức Chúa Trời, nơi đầy tràn tình yêu thương và sự quan tâm anh em, chứ không phải sự tham lam và ích kỷ.—Ê-sai 11:9.
Het kan vrijelijk en barmhartig aan anderen worden besteed of gierig voor zichzelf worden gehouden.
Chúng ta có thể chi tiêu nó cách rộng lượng và thương xót cho người khác, hay chúng ta có thể tích trữ nó một cách ích kỷ cho chính mình.
7 Als een van je broeders arm wordt in een van de steden in het land dat Jehovah, je God, je geeft, wees dan niet harteloos of gierig tegenover je arme broeder.
7 Nếu tại một thành trong xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời anh em sẽ ban cho anh em có một người trong vòng anh em trở nên nghèo khó thì chớ cứng lòng hay keo kiệt* với người anh em nghèo khó ấy.
Zoals altijd zijn de goden royaal met toespelingen... maar gierig met details.
Như mọi khi, các vị thần hào phóng với những gợi ý, nhưng keo kiệt trong các chi tiết.
Ik weet welk bewijs die gierige eikel nooit zou vernietigen.
Tôi biết chứng cứ mà lão khốn tham lam đó sẽ không bao giờ thủ tiêu.
Ik heb alleen maar willen dat mensen wisten dat: dan zijn ze zou niet zo gierig over, weet je - ́
Tôi chỉ muốn mọi người biết rằng: sau đó họ sẽ không được như vậy keo kiệt về nó, bạn biết - "
Ah, gierige hemel!
Ah, avaricious heaven!
Ik was gierig.
Tôi thật tham lam.
Niet gierig zijn als je je eigen wiet kweekt.
Đừng đốt cháy giai đoạn khi đang trồng cần sa.
Hij is gierig.
Hắn tham lam như vậy.
De gierige Nabal liep te klagen over zijn kostbare brood, water en vlees.
Tên Na-banh keo kiệt lớn tiếng phàn nàn về những thứ quý giá là bánh, nước và thịt.
9 Pas op dat je niet bij jezelf* denkt: “Het zevende jaar, het jaar van kwijtschelding, komt eraan”,+ en door die slechte gedachte gierig wordt tegenover je arme broeder en hem niets geeft.
9 Hãy cẩn thận, đừng nuôi dưỡng ý nghĩ xấu xa này trong lòng: ‘Sắp đến năm thứ bảy, năm tha nợ rồi’,+ và không thể hiện lòng rộng rãi đối với người anh em nghèo khó, không cho người một vật gì.
Wees gul, niet gierig.
Hãy rộng rãi, đừng keo kiệt.
Gierigheid is een oude vrouw met een geldkist en een vissershaak om haar fortuin binnen te halen.
Lòng Tham là một lão bà bám chặt chiếc tủ sắt và một lưỡi câu của ngư dân để kéo về cho mình sự giàu có.
Ja, en is hij gierig mee.
Yeah, và keo kiệt với nó.
Je bent een gierige bastaard.
669 ) } Mày là thằng con hoang thối tha!
Op zulk moment kunnen we niet gierig zijn.
Không nên tiết kiệm vào những dịp như thế này.
Wees niet zo gierig.
Đừng bủn xỉn vậy chứ.
Hij is erg gierig met zijn badges, of niet?
Anh ta thực sự keo kiệt với chỗ phù hiệu đúng không?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gierig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.