ghimpe trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ghimpe trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghimpe trong Tiếng Rumani.
Từ ghimpe trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gai, ngạnh, xương sống, xiên, sống lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ghimpe
gai(spine) |
ngạnh(spine) |
xương sống(spine) |
xiên
|
sống lưng(spine) |
Xem thêm ví dụ
„Ghimpele care produce moartea este păcatul“, se afirmă în 1 Corinteni 15:56. Câu 1 Cô-rinh-tô 15:56 cho biết: “Nọc độc gây ra cái chết là tội lỗi”. |
Ştiu că am fost ca un ghimpe pentru voi de când am venit. Tôi biết là chúng ta sẽ khá là bất tiện khi lên đây. |
Pentru că Debbie e ca un ghimpe-n coastă, iar Pete e nemaipomenit. Vì Debbie như cái nhọt ở mông, còn anh Pete thì rất tuyệt. |
Îmi face plăcere să-i vâr nişte ghimpi în coastă. Nó làm tôi vui khi thấy hắn mắc xương. |
Acest ghimpe este foarte viclean. Thằng này khôn lắm. |
Când a fost pe pământ, Isus a cunoscut ghimpele morţii. Khi sống trên đất, Chúa Giê-su không lạ gì về sự chết. |
Moarte, unde îţi este ghimpele?» Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu? |
Moarte, unde îţi este ghimpele?“ — 1 Corinteni 15:55. Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu?”—1 Cô-rinh-tô 15:55. |
Ce este interesant este că ghimpele de pe spatele lui Dracorex creşte deasemenea foarte repede. Điều thú vị là cái gai ở trên lưng của con Dracorex cũng đang lớn rất nhanh nữa. |
Palestina e o anomalie cartografică pentru că e două părți Palestina și o parte Israel. 30 ani de diplomație cu ghimpi nu ne-au adus pace în acest conflict. Palestine giống như là một hiện tượng lạ đầy thảm khốc bởi đất nước này hai phần là Palestin, một phần là Israel. 30 năm ngoại giao vườn hồng đã không đem lại cho chúng hòa bình. |
Ceea ce au făcut a fost să pună un semn de atenţionare pe fiecare ghimpe de pe acest gard. Và điều họ làm là họ để một bảng báo nhắc nhở lên từng ngạnh của cái hàng rào này. |
Zen Yi e un ghimpe în laba Leilor. Thiền Di giờ là cái gai trong mắt Ngân Sư này. |
În 1 Corinteni 15:56 se spune: „Ghimpele care produce moartea este păcatul“. Theo 1 Cô-rinh-tô 15:56, “cái nọc sự chết là tội-lỗi”. |
În 1943 au stat ca un ghimpe, în coasta aliaţilor. Năm 1943, nó đứng sừng sững như một cái gai nhọn trong mắt quân Đồng Minh. |
Ascultă-mă, ghimpe mic arogant. Nghe này, anh là một cái gai nhọn trong mắt mọi người đấy. |
Polenul are mici ghimpi pe el, dacă ne uităm atenţi. Phấn hoa có những sợi lông nhỏ nếu chúng ta quan sát kỹ. |
Moarte, unde îţi este ghimpele?»“ Hỡi sự chết, cái nọc của mầy ở đâu?” |
Omul e ca un ghimpe în coastă. Hắn gây ra nhiều rắc rối. |
Eşti un ghimpe-n cur, ca un poliţist. Ông nhiều chuyện như bọn cớm. |
ghimpele ei va pieri, khổ sầu, than van sẽ biến tan. |
Iar eu un ghimpe vreau să fiu Và anh là những gai nhỏ |
Un ghimpe în coastă de prea mult timp Một cái gai bên cạnh ta quá lâu rồi. |
(Isaia 25:8; Osea 13:14). Ghimpele care produce moartea este păcatul, iar puterea păcatului a fost Legea, care i-a condamnat la moarte pe păcătoşi. (Ê-sai 25:8; Ô-sê 13:14) Cái nọc gây ra sự chết là tội lỗi, và sức mạnh của tội lỗi là Luật Pháp. Luật Pháp lên án những người có tội phải chết. |
Şi fiecare din aceşti ghimpi trimite acel venin în sistemul nervos central. Và mỗi một chiếc gai sẽ truyền nọc độc tới hệ thần kinh trung ương. |
E un ghimpe în coasta mea. Chuyện này làm ta rất khó chịu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghimpe trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.