gheară trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gheară trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gheară trong Tiếng Rumani.

Từ gheară trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vuốt, móng, Vuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gheară

vuốt

noun

Nici măcar o urmă de gheare pe corp.
Không hề có dấu vuốt trên xác luôn.

móng

noun

Esti o mica paunita înselatoare, cu gheare ascutite.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.

Vuốt

Deci tu ai scris Cronica Bătăliei Ghearelor de Gheaţă.
Vậy là ông đã viết " Biên niên sử về trận chiến của các Vuốt Băng. "

Xem thêm ví dụ

Oh, Doamne, uita-te la ghearele astea.
Ôi, Chúa ơi, nhìn những cái móng vuốt nè.
Ne prindem de gheare.
Chúng ta sẽ khoá vuốt.
N-avem cadavrele, dar poate avem o gheară de-a lor.
Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là... một trong những cái vuốt của chúng
Ei, aşa cum se spune în melodrame, au căzut în ghearele sale.
Cũng như trong kịch người ta nói, họ đã sa vào móng vuốt của hắn.
Au văzut un vultur zburând cu un şarpe în gheare.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
Esti o mica paunita înselatoare, cu gheare ascutite.
Nàng là một con công móng sắc dối trá.
Apoi, înşfăcat dintr-o dată de o gheară care-l sfâşia crâncen, simţi din nou acea groază care-l chinuise toată viaţa.
Vậy là lúc ấy, cậu đã cảm thấy nỗi sợ hãi từng tra tấn mình suốt cả cuộc đời.
Am salvat-o din ghearele bandiţilor din deşert!
Chúng tôi làm chứng việc này!
Toamna, toţi în afară de cei foarte duri părăsesc polul, iar gheaţa îşi întinde ghearele.
Đến mùa thu, tất cả, trừ những loài mạnh mẽ nhất, đều rời bỏ vùng cực và băng giá mở rộng sức mạnh của mình.
Specii comune, precum leneşul, sunt adaptate mediului, agăţându- se cu ghearele lor foarte puternice.
Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe,
Nu-i vom lăsa pe Merry şi pe Pippin pradă torturii şi ghearelor morţii.
Ta sẽ không để mặc Merry và Pippin bị hành hạ và chết.
Atâta vreau să am unul al meu încât simt ca o gheară aici.
Không, mình muốn có và ngay tại nơi này.
Un ochi ager, o neînfricată dedicaţie şi nişte gheare ascuţite.
một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén.
Diego, retrage-ţi ghearele, te rog.
Diego, rút móng lại dùm đi.
Nu toţi avem gheare.
Đâu phải ai cũng có móng vuốt như anh.
Dispoziţia lui de a mă asculta m-a salvat din ghearele disperării“.
Sự lắng nghe của anh ấy đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sự nản lòng”.
Ca atunci cand eram falit in aceea vara... era aceasta gheara uriasa in parcul de distractii Sutro.
Như, khi tôi bị tỏ tịa vào một mùa hè nọ, có một cái máy ngoạm khổng lồ ở công viên Sutro Amusement.
Dacă sunăm poliţia sau pe dl Poe sau pompierii, acel aşa zis asistent ne va prinde în ghearele sale înainte de a-mi călca pragul.
Nếu ta gọi cảnh sát hay ông Poe hay cục Phòng cháy chữa cháy, Cái tên trợ lý kia sẽ bắt chúng ta vào nanh vuốt của hắn trước khi họ kịp đặt chân lên cửa nhà chúng ta.
Cum pot bătrânii, figurativ vorbind, să smulgă oile din ghearele lui Satan?
Làm thế nào các trưởng lão giật chiên ra khỏi hàm của Sa-tan theo nghĩa bóng?
Ghearele.
Móng vuốt đây rồi.
Vă promit că, pe măsură ce vă cufundați zilnic în Cartea lui Mormon, puteți fi imunizați împotriva relelor zilei, inclusiv împotriva ghearelor plăgii reprezentate de pornografie și a altor dependențe care amorțesc mintea.
Tôi hứa rằng khi các anh chị em đắm mình hằng ngày trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể được miễn nhiễm khỏi những điều ác trong ngày, kể cả tai họa chực chờ từ hình ảnh sách báo khiêu dâm và các thói nghiện khác làm mụ đi trí óc.
Mulţi nu cunosc lupta crâncenă pe care o duc şi nu-şi dau seama că un singur pahar m-ar putea arunca din nou în ghearele alcoolului.
Họ đâu biết rằng chỉ cần một ly nhỏ cũng đủ kéo tôi trở về con đường cũ.
Un vârcolac cu ghearele unui vultur.
Người sói với vuốt đại bàng.
Un urs grizzly are gheare.
Một con gấu xám có vuốt.
Cred că-i lipsesc câteva gheare.
Tớ nghĩ ông ấy đã bị mất vài cái vuốt.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gheară trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.