gewoonlijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gewoonlijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gewoonlijk trong Tiếng Hà Lan.
Từ gewoonlijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông thường, bình thường, thường, thường thường, thường lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gewoonlijk
thông thường(customary) |
bình thường(customary) |
thường(usually) |
thường thường(usually) |
thường lệ(usually) |
Xem thêm ví dụ
Het zijn gewoon icoontjes waar je op klikt. Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. |
Gelukkig gaat het nu weer goed met Inger en kunnen we de vergaderingen gewoon weer bijwonen in de Koninkrijkszaal.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Als we nou... als we dit nou gewoon weer goed konden maken. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
Ik zeg het maar gewoon. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Je hebt gewoon de inhoud van een ander gekopieerd. Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó. |
Ik deed gewoon m'n werk. Chỉ vì công việc mà thôi. |
We zijn gewoon naar binnen gegaan. Bọn tớ chỉ đơn giản là đi vào thôi. |
Waarom kunnen we niet gewoon samenleven? Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau? |
Ga nu maar gewoon. Cứ đi đi. |
Het is gewoon oorlog. Đây là chiến tranh. |
Hij had er moeite mee dat corrupte geestelijken gewone kerkgebruiken — de biecht, heiligenverering, het vasten en pelgrimstochten — gebruikten om gelovigen uit te buiten. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
In deze lijst staan dus zowel gewone zoekwoorden als uitsluitingszoekwoorden. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
Hij heeft gewoon een slechte dag. Ông ấy vừa có một ngày tồi tệ. |
De mot waarop hier wordt gedoeld is kennelijk de gewone kleermot, en dan vooral in het schadelijke larvestadium. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
En wat ik hier wil doen, is jullie gewoon laten zien hoe ik dit probleem zou oplossen en dan nog wat praten over waarom het nou eigenlijk werkt. Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
„EEN kracht had bezit van mijn tong genomen en de woorden stroomden gewoon als water. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
De Amerikanen zeggen: "Oh, hij is gewoon dom. Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn. |
Vroeger dacht ik dat ik allerlei moest bereikt hebben ondernemer zijn, een diploma hebben om les te geven -- Nee, ik vroeg het gewoon, en ik kon lesgeven. Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy. |
“Jij, juffrouw Scout Finch, behoort tot het gewone volk. “Con, cô Scoutt Finch, thuộc loại người bình thường. |
Negatieve één gedeeld door nul, we zeggen dat al deze dingen zijn gewoon ́undefined ́ Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́ |
Heeft het geslepen en zijn kans afgewacht...gewoon zijn kans afgewacht.” Mài nó và chờ cơ hội.... chỉ chờ có cơ hội.” |
Breken jullie gewoon overal in? Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à? |
Ik neig gewoonlijk tot denken dat het boek meestal beter is, maar dit gezegd zijnde, het is een feit dat Bollywood nu bepaalde aspecten van het Indisch zijn en van en de Indiase cultuur over de wereld verspreidt, niet alleen in de Indiase diaspora in de VS en het VK, maar op het scherm van Arabieren en Afrikanen, van Senegalezen en Syriërs. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Of ben je meestal gewoon bij je vrouw of vriendin? Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái? |
9 En de gewone man abuigt zich niet en de man van aanzien vernedert zich niet; daarom, vergeef het hun niet. 9 Và kẻ hèn akhông chịu cúi đầu, người sang chẳng chịu hạ mình; vì thế, xin Ngài đừng tha họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gewoonlijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.