gewicht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gewicht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gewicht trong Tiếng Hà Lan.
Từ gewicht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trọng lượng, Trọng lượng, trọng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gewicht
trọng lượngnoun (de kracht die dat voorwerp op zijn ondersteuning of ophanging uitoefent) Je moet het gewicht van je armen gebruiken. Chị cần dùng trọng lượng của cánh tay. |
Trọng lượngnoun Dood gewicht is de enige manier om spieren te kweken. Trọng lượng chết, đó là cách duy nhất để lên đô, cậu biết chứ? |
trọng sốnoun |
Xem thêm ví dụ
Omdat ik mij bewust ben van die roemrijke voorgeschiedenis, voelde ik het gewicht van de uitnodiging die ik van president Monson kreeg om hier te spreken. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Gewicht? Trọng lượng? |
Wat gebeurt er als die hele muur aan de zijkant van de ́E'instort en je je gewicht moet gebruiken om hem recht te zetten, wat zou je ermee kunnen doen? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
De dokter weet vanaf het begin alles over lengte, gewicht, of er thuis genoeg te eten is, of het gezin in een opvangtehuis woont. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Zal ik mijn gewicht iets naar links verplaatsen? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
en het gewicht van de sikkel* groter Và siếc-lơ* nặng hơn, |
Ik bid dat je niet al te fijngevoelig bent om een dergelijke gewicht te dragen. Tôi hy vọng cô không quá mong manh khi chịu một sức nặng như vậy. |
Hier is het idee niet dat mijn toename in gewicht jouw toename in gewicht veroorzaakt, noch dat ik bij voorkeur met jou een band aanga, omdat jij en ik even zwaar zijn, maar eerder dat wij een gemeenschappelijke blootstelling delen aan zoiets als een gezondheidsclub dat maakt dat we beiden tegelijkertijd gewicht verliezen. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
+ 36 Gebruik een nauwkeurige weegschaal, nauwkeurige gewichten, een nauwkeurige korenmaat en een nauwkeurige maatkan. + 36 Các ngươi phải dùng những cái cân chính xác, trái cân chính xác, một dụng cụ đo lường vật khô* chính xác và một dụng cụ đo lường chất lỏng* chính xác. |
Ik zag voor ons een hoger gelegen plek die er droog genoeg uitzag om het gewicht van de auto te kunnen dragen. Tôi thấy một chỗ cao ráo ngay ở đằng trước mà trông đủ vững vàng để chống đỡ sức nặng của chiếc xe. |
Als lid van het Presidium der Zeventig kon ik het gewicht op mijn schouders voelen, in de woorden die de Heer tot Mozes sprak: Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Als we't gewicht laag houden. Nếu khối lượng vật chất thấp.... |
In de bronzen bal is er een loden gewicht vrij pendelend op een as op twee lagers die ertussen en dwars passeren, het vormt een tegengewicht voor dit gewicht. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Het gewicht van het ijs is zo groot dat het hele continent onder zeeniveau zakt, onder het gewicht. Trọng lượng băng nặng tới mức toàn bộ châu lục chìm xuống dưới mực nước biển vì trọng lượng ấy. |
Op die manier kwam ik in het leven met massa's gewichtige mensen in aanraking. Và như thế, trong đời tôi, tôi đã từng tiếp xúc hàng đống bự, với hàng khối bự những nhân vật bảnh bao. |
Met betrekking tot een kwestie van een heel ander gewicht schreef Paulus aan de Korinthiërs over iemand die grove zonde beoefent en niet berouwvol is. Với một mức độ nghiêm trọng khác hẳn, Phao-lô viết cho tín đồ Đấng Christ ở Cô-rinh-tô về người rõ ràng thực hành tội nặng mà không ăn năn. |
Voor mij ben je dood gewicht. Với tôi anh chỉ là gánh nặng. |
Als we ’elk gewicht afleggen’ en „met volharding de wedloop lopen die voor ons ligt”, laten we dan „oplettend het oog gericht houden op de Voornaamste Bewerker en Volmaker van ons geloof, Jezus” (Hebreeën 12:1-3). Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
Door het gewicht van zijn rugzak en zijn rubberen laarzen was hij zeker verdronken als hij een stap dichter bij het onzichtbare wak was gestapt. Với sức nặng của túi đeo lưng và đôi giày cao su của mình, anh chắc chắn đã bị chết đuối nếu anh đi thêm một bước nữa xuống cái lỗ mà anh không thể thấy. |
Ik weet uw lengte, uw gewicht en uw sofi-nummer. Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô. |
Ook slaapproblemen en verandering in eetlust en gewicht komen vaak voor. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
Naar schatting zouden er wel zeventig miljoen muggen nodig zijn om het gewicht van een gemiddelde kameel te evenaren! Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình! |
Welke dingen in ons leven zouden als een gewicht kunnen zijn? Thế thì những gánh nặng nào có thể cản trở chúng ta đoạt giải trong cuộc đua dẫn đến sự sống? |
Als de avond vordert, ben ik er zeker van dat hij de tijd vind voor de minder gewichtige gasten. Đúng là tối đến, tôi chắc phán quan cũng dành chút thời gian cho những vị khách không mấy được quan tâm. |
Zolang de wolken nevel zijn, blijven ze zweven: „Hij zet de wateren vast in zijn wolken — de nevelen scheuren niet vaneen onder hun gewicht.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gewicht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.