geweten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geweten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geweten trong Tiếng Hà Lan.
Từ geweten trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lương tâm, 良心, Lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geweten
lương tâmnoun Ik zeg ‘geweten’, maar ik weet dat het een rechtstreekse geestelijke ingeving uit de hemel was. Tôi nói ‘lương tâm’ nhưng tôi biết đó là sự thúc giục thiêng liêng thẳng từ thiên thượng. |
良心noun |
Lương tâmnoun Wat is het geweten, en hoe kan het je helpen voordat je iets doet? Lương tâm là gì? Và lương tâm giúp bạn thế nào trước khi bạn hành động? |
Xem thêm ví dụ
Ik kan mijn geweten niet meer compromitteren. Tôi không thể nói dối lương tâm được nửa. |
Hij berooft haar van een reine morele reputatie en een goed geweten. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
Gaat het echter om uit een van de hoofdbestanddelen gewonnen fracties, dan moet iedere christen, na daarover goed en onder gebed nagedacht te hebben, daarin zelf een beslissing nemen die in overeenstemming is met zijn geweten. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Naarmate wij groeien in kennis en begrip van en waardering voor Jehovah en zijn maatstaven, zal ons geweten, ons morele besef, ons helpen Gods beginselen in welke omstandigheden maar ook toe te passen, zelfs in zeer persoonlijke kwesties. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Hoe kan House dat geweten hebben? Sao House có thể biết được? |
Hij was ook begiftigd met een geweten, een innerlijk moreel besef, dat hem zou helpen zijn vrije wil in harmonie met Gods wetten te gebruiken. Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời. |
Aan wat voor verboden moeten wij gehoorzaam zijn teneinde een goed geweten te behouden? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
In feite is het geweten van de meeste mensen in deze tijd, voor zover het om zonde gaat, dood. Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi. |
Ze legt haar man tactvol maar duidelijk uit wat haar geweten haar toestaat en wat niet. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
Maar het is uiterst belangrijk in gedachte te houden dat wanneer er geen door God verschaft beginsel, of goddelijke regel of wet is, het onjuist zou zijn de oordelen van ons eigen geweten aan medechristenen op te leggen wanneer het om puur persoonlijke aangelegenheden gaat. — Romeinen 14:1-4; Galaten 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Het zou heel goed kunnen dat een overtuigender antwoord te vinden is op een ander terrein en te maken heeft met de door God geschonken menselijke eigenschappen waartoe ook het geweten behoort.” Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
Ons krachtige geloof helpt ons om een rein hart en een goed geweten voor het aangezicht van Jehovah te hebben. Đức tin mạnh mẽ giúp chúng ta có một tấm lòng tinh sạch và lương tâm tốt trước mắt Đức Giê-hô-va. |
Blijf daarom uw geweten oefenen en zorg ervoor dat u een goed geweten behoudt. Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
Wat moet een doopkandidaat gedaan hebben om een goed geweten te verkrijgen? Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi? |
Saulus was ijverig en handelde volgens zijn geweten, maar dat betekende nog niet dat hij het bij het rechte eind had. Sau-lơ rất nhiệt thành và đã hành động theo lương tâm, nhưng điều đó không khiến ông đúng. |
Een gekweld geweten kan zelfs aanleiding geven tot depressiviteit of een intens gevoel van mislukking. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
Zij zijn juist degenen die tonen dat de inhoud van de wet in hun hart staat geschreven, terwijl hun geweten met hen getuigenis aflegt en hun eigen gedachten onderling hen beschuldigen of zelfs verontschuldigen.” — Romeinen 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
Ze zou het heel erg hebben gevonden als ze geweten had, dat de bruine paarden draafden om een prijs van vijf dollar. Cô khó chịu đựng nổi nếu cô biết rằng những con ngựa màu nâu đang chạy vì cái phần thưởng năm đô-la. |
Je kunt ‘een eerlijk geweten’ hebben omdat je weet dat je de goedkeuring hebt van de God van wie je houdt (Hebreeën 13:18, voetnoot; Kolossenzen 3:22-24). Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24. |
Door een tolerante en inschikkelijke houding tegenover christenen met een zwakker geweten — of door onszelf vrijwillig beperkingen op te leggen in onze keuzes en niet op onze rechten te staan — geven we beslist blijk van „dezelfde geestesgesteldheid . . . die Christus Jezus bezat”. — Romeinen 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Hij zal een goed geweten tegenover God hebben omdat vroegere zonden zijn vergeven op grond van zijn geloof in Christus’ offer. Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ. |
+ 13 En je moet hem vertellen dat ik een blijvend oordeel over zijn huis breng vanwege de overtreding waarvan hij heeft geweten,+ want zijn zonen hebben God vervloekt+ en hij heeft ze niet terechtgewezen. + 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng. |
Dan moet Zoom op één of andere manier hebben geweten dat Linda je ex is. Linda là gấu cũ của cậu. |
Toch liet zijn geweten hem niet met rust, aangezien hij met een vrouw samenleefde zonder met haar gehuwd te zijn. Tuy nhiên, lương tâm ông bị cắn rứt, vì ông chung sống với một người đàn bà mà không có hôn thú. |
Door schuldgevoel heb je je hart voor je geweten opgeofferd. Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geweten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.