gevestigd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gevestigd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gevestigd trong Tiếng Hà Lan.
Từ gevestigd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cố định, vững chãi, kiên định, không thay đổi, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gevestigd
cố định(stable) |
vững chãi(firm) |
kiên định(firm) |
không thay đổi(firm) |
chắc(solid) |
Xem thêm ví dụ
6 De aandacht wordt gevestigd op de bloedschuld van de naties. 6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến. |
Door dit alles wordt de aandacht op één feit gevestigd: Jehovah is heilig, en hij verleent niet zijn goedkeuring aan enige soort zonde of verdorvenheid en ziet dat ook niet door de vingers (Habakuk 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Attest dat de organisatie die verificatie aanvraagt onder de wetgeving van India valt of in India is gevestigd en dat het de organisatie wettelijk is toegestaan om in India verkiezingsadvertenties weer te geven. Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
Kunnen we het geld niet geven aan ondernemers, maatschappelijke organisaties, aan mensen die het nieuwe kunnen creëren? Niet aan de grote, gevestigde bedrijven en grote, lompe overheidsprogramma's? Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Toen zij dit beseften, hadden zij de moed om het met de gevestigde religie oneens te zijn. Khi ý thức được điều này, họ đã can đảm tỏ ra khác hẳn với tôn giáo chính thức. |
Zoals terecht is opgemerkt, heeft hij in zijn Studies in the Scriptures, zes delen met in totaal zo’n 3000 bladzijden, niet eenmaal de aandacht op zichzelf gevestigd. Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình. |
Ze zijn gevestigd en gefundeerd op de werkelijkheid. Các quy luật tự nhiên này được thiết lập và tồn tại vì chúng có thật. |
Na 180.000 nomadische jaren, en dankzij door zacht klimaat, hebben mensen zich gevestigd. Sau 180.000 năm lang bạt, nhờ khí hậu ôn hoà hơn, loài người đã ổn định cuộc sống. |
Enkele voorbeelden hiervan zijn: respect voor gezag (Kolossenzen 3:18, 20); eerlijkheid in alle dingen (Hebreeën 13:18); haat tegen wat slecht is (Psalm 97:10); vrede nastreven (Romeinen 14:19); gehoorzaamheid aan de gevestigde autoriteiten (Mattheüs 22:21; Romeinen 13:1-7); exclusieve toewijding aan God (Mattheüs 4:10); geen deel van de wereld zijn (Johannes 17:14); slechte omgang mijden (1 Korinthiërs 15:33); bescheidenheid in kleding en uiterlijke verzorging (1 Timotheüs 2:9, 10) en anderen niet tot struikelen brengen (Filippenzen 1:10). Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3). |
Maar in de zestiende en zeventiende eeuw werd de gevestigde orde geschokt. Tuy nhiên, vào thế kỷ 16 và 17, trật tự xã hội đã được thiết lập từ lâu bị lung lay. |
Na de aandacht te hebben gevestigd op verscheidene pogingen die waren gedaan om de regering omver te werpen, herinnerde hij zijn tegenstanders eraan dat die samenzweerders uit de gelederen van de heidenen kwamen, niet van de christenen. Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ. |
Hij kan een beetje arrogant zijn, maar rekeningen afgerekend punctueel is gevestigd rekeningen stipt, wat je wilt zeggen. " Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ". |
De verzoening van Jezus Christus is de fundamentele waarheid waarop alle beginselen en leerstellingen van het evangelie zijn gevestigd. Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô là lẽ thật cơ bản mà tất cả các giáo lý và các nguyên tắc phúc âm đã được thiết lập trên đó. |
Ik werd aan de stad Quebec toegewezen, maar ik bleef nog een tijdje op de Kingdom Farm in de staat New York, waar de Gileadschool toen gevestigd was. Nhiệm sở của tôi là thành phố Quebec, nhưng tôi đã lưu trú một thời gian tại Nông Trại Nước Trời, tiểu bang New York, từng là nơi tọa lạc của Trường Ga-la-át. |
Robert Nobel had zijn eigen raffinagebedrijf gevestigd in de overvloedige en goedkopere Russische olievelden, waaronder de eerste pijplijn van de regio en 's werelds eerste olietanker. Robert Nobel đã thành lập doanh nghiệp tinh chế của riêng mình trong các mỏ dầu phong phú và rẻ hơn của Nga, bao gồm đường ống dẫn đầu tiên của khu vực và tàu chở dầu đầu tiên trên thế giới. |
Als een dief in de nacht — onvoorzien — zal vernietiging toeslaan wanneer dit het minst verwacht wordt, terwijl de aandacht van de meeste mensen gevestigd is op de door hen zozeer begeerde vrede en zekerheid. Giống như kẻ trộm ban đêm—không thể đoán trước được—sự hủy diệt sẽ bủa xuống khi người ta ít ngờ nhất, trong lúc phần đông người ta hướng sự chú ý về hòa bình và an ninh họ mong muốn. |
De aarde is „op haar grondslagen gevestigd, zodat zij nimmermeer wankelt” (Psalm 104:5, NBG). “Đất sẽ không bị rúng-động đến đời đời” (Thi-thiên 104:5). |
In september 1994 werd er in het Bethelhuis in Havana een drukkerij gevestigd. Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana. |
Wegens de toename en de politieke veranderingen moesten er in Ljubljana (Slovenië) en Skopje (Macedonië) nieuwe kantoren worden gevestigd en waren ook in Belgrado en Zagreb nieuwe kantoren nodig. Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia). |
Als we gevestigd zijn, moeten wij ook een biljartkamer in huis hebben. Khi chúng ta đã an cư mỗi người phải có một phòng bi-da trong nhà. |
Opmerking: Als uw kaartuitgever of bank in de Europese Economische Ruimte is gevestigd, wordt mogelijk een aanvullend verificatieproces gebruikt (zoals een eenmalige code die naar uw telefoon wordt verzonden) om uw eigendom van de kaart te bevestigen. Lưu ý: Nếu ở Khu vực kinh tế Châu Âu, công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn có thể yêu cầu bạn trải qua quy trình xác thực bổ sung, chẳng hạn như gửi mã một lần đến điện thoại để xác minh quyền sở hữu thẻ của bạn. |
Afhankelijk van het land waar uw bank is gevestigd, is de betaling afkomstig van een van de volgende partijen: Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau: |
Omdat Jehovah’s Getuigen geen deel uitmaken, en ook niet willen uitmaken, van Satans grote gevestigde religies, worden zij als een geschikte prooi voor iedere vooringenomen criticus of fanatieke tegenstander beschouwd. Bởi vì Nhân-chứng Giê-hô-va không thuộc và không muốn thuộc vào các đạo chính của Sa-tan, nên họ bị xem như miếng mồi cho bất cứ người chỉ trích thiên vị nào hay là kẻ thù cuồng tín nào. |
Kunnen we niet zeggen aangezien het mantelbedrijf gevestigd is op de Kaaimaneilanden... en zich dus nooit naar onze wetten onderwerpt. Thường thì khó biết được, vì tập đoàn hình thức này có cơ sở trên đảo Cayman, và mặc định không phụ thuộc vào bất cứ luật nào của ta... |
Roland, een computeroperateur uit Oostenrijk, en zijn vrouw Yuta hebben zich in het warme, droge zuidelijke deel van het land gevestigd. Roland, một điều hành viên máy điện toán ở Áo, và vợ là Yuta, đã định cư ở một vùng ấm và khô ở miền nam của xứ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gevestigd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.