gevariëerd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gevariëerd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gevariëerd trong Tiếng Hà Lan.

Từ gevariëerd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đa dạng, khác nhau, đủ loại, khác biệt, nhiều vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gevariëerd

đa dạng

(varied)

khác nhau

(varied)

đủ loại

(varied)

khác biệt

(varied)

nhiều vẻ

(varied)

Xem thêm ví dụ

Zoals is opgemerkt, zijn openbare gebeden op christelijke vergaderingen met het oog op het gevarieerde publiek vaak algemener.
Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa.
9 De antwoorden op de vraag naar wat er bij de dood gebeurt, zijn zo gevarieerd als de gebruiken en opvattingen van de mensen die ze geven.
9 Về câu hỏi điều gì xảy ra khi chúng ta chết, người ta có những câu trả lời khác nhau tùy theo tập tục và sự tin tưởng khác nhau của họ.
Zo vind je niet alleen gevarieerde uitdrukkingen voor hetzelfde idee maar ook verschillende betekenisnuances.
Như thế bạn không những tìm được nhiều cách diễn đạt cho cùng một ý tưởng mà cả những nghĩa tinh tế, hơi khác nhau một chút.
Ik ontdekte dat die profetieën verbazend gevarieerd en veelomvattend zijn maar ook onfeilbaar en onloochenbaar.
Tôi khám phá rằng những lời tiên tri này phong phú và bao quát một cách đáng kinh ngạc, đồng thời luôn chính xác và không thể phủ nhận được.
Hun nut varieert en daardoor is de maatschappelijke behandeling van ouderen ook zo gevarieerd.
Giá trị và đóng góp của họ là sự khác biệt trong cách đối xử của xã hội với họ.
Het laatste hoofdstuk van Spreuken laat zien dat deze vele en zeer gevarieerd waren; daartoe behoorden spinnen, weven, koken, handeldrijven en het algehele huishoudelijke bestuur.
Đoạn cuối của sách Châm-ngôn cho thấy có nhiều công việc khác nhau, trong đó có việc xe chỉ, dệt, nấu ăn, mua bán và việc quản gia nói chung.
In deze prachtige, gevarieerde wereld in Azië, waar de leden van De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen slechts een fractie van een procent van de bevolking uitmaken, heb ik meer waardering gekregen voor de christelijke eigenschap zelfbeheersing.
Trong thế giới đa dạng kỳ diệu ở Châu Á, nơi các tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô chỉ là một phần trăm nhỏ của dân số đông đúc, tôi cảm kích nhiều hơn đối với thuộc tính ôn hòa giống như Đấng Ky Tô.
Hoe schitterend zijn de vele en gevarieerde planten en dieren, om nog maar niet te spreken van de schoonheid van menselijke gestalten en gelaatstrekken!
Các cây cối và thú vật là tuyệt diệu biết bao, chưa kể đến vẻ đẹp về hình dáng và nét mặt của loài người!
Maar het was hun keuze, en ons publiek leerde al snel om het rijkste en meest gevarieerd mogelijke dieet te kiezen.
Nhưng sự lựa chọn thuộc về chúng, và khán thính giả của chúng tôi tăng lên nhanh chóng để chọn những món "ăn kiêng" giàu nhất và đa dạng nhất mà chúng tôi có thể cung cấp.
De naam „Eden” betekent „geneugte”, en de tuin van Eden was dus een uitgestrekt park van geneugte, met vele en gevarieerde schitterende kenmerken.
Tên “Ê-đen” có nghĩa là “Lạc thú”, và vì vậy mà vườn Ê-đen thuở xưa là một công viên rộng lớn đầy lạc thú với nhiều đặc điểm xinh đẹp khác nhau.
Dus de kijker kan het bespelen door het vrij complexe en gevarieerde, genuanceerde muzikale of geluidspatronen te ontlokken, maar kan het publiek niet bewegen tot een specifieke soort reactie.
Thế nên, người xem có thể chơi nó bằng cách tạo ra những mô hình, những âm thanh phức tạp và khác nhau, nhưng lại không thể bắt khán giả đưa ra câu trả lời đúng như ý ta muốn.
18 De bijbel helpt ons ook nog stress te verminderen door tot een gevarieerd en evenwichtig leven aan te moedigen.
18 Có một lời khuyên khác của Kinh-thánh cũng giúp chúng ta làm giảm thiểu sự căng thẳng thần kinh, ấy là chúng ta nên có một đời sống nhiều thay đổi và thăng bằng.
Ze schitterde in talrijke en gevarieerde operarollen.
Các vai diễn opera lừng danh của chị nhiều vô kể và rất đa dạng.
Hoe communiceerden ze dan met elkaar in dat grote, gevarieerde rijk?
Vậy thì, trong một đế quốc với địa hình phong phú và rộng lớn như thế, họ liên lạc với nhau bằng cách nào?
Ze kunnen talrijk en gevarieerd zijn, maar hij gebruikt seksuele verleiding als een van de voornaamste listige daden om te proberen de rechtschapenheid van Jehovah’s dienstknechten te breken.
Thủ đoạn của hắn rất phong phú và đa dạng, nhưng một trong những thủ đoạn chính mà hắn dùng nhằm phá đổ lòng trung kiên của dân Đức Giê-hô-va là tình dục.
Daarom zijn de onderwerpen van de artikelen zeer gevarieerd.
Vì vậy, đề tài trong tạp chí rất phong phú.
Het laatste hoofdstuk van Spreuken laat zien dat deze talrijk en gevarieerd moeten zijn geweest.
Đoạn chót của sách Châm-ngôn cho thấy chắc hẳn những công việc này rất nhiều và khác nhau.
Soldaat: Met het HULC exoskelet kan ik 90 kilo dragen, over gevarieerd terrein, gedurende vele uren.
Người lính: Với bộ xương ngoài HUCL, tôi có thể mang tới 200 lbs. trên các loại địa hình khác nhau trong nhiều giờ.
Nu hij tien jaar op Bethel is, heeft hij het gevoel dat een lid zijn van de gevarieerde maar verenigde Bethelfamilie voor hem meer nut heeft afgeworpen dan wanneer hij een hogere opleiding zou hebben nagestreefd.
Bây giờ, sau mười năm phục vụ trong gia đình Bê-tên dù không đồng nhất nhưng lại hợp nhất, anh cảm thấy anh được lợi ích nhiều hơn là nếu trước đây anh tiếp tục học lên cao.
We begrijpen nog niet helemaal hoe we onze bacteriële samenlevingen het beste kunnen beheren, maar het is aannemelijk dat veranderingen in levensstijl, zoals het eten van een gevarieerd dieet van complexe, plantaardige voeding, nieuw leven kunnen helpen geven aan de bacteriële ecosystemen in onze ingewanden en over het hele landschap van ons lichaam.
Chúng ta không thật sự hiểu được cách tốt nhất để kiểm soát môi trường vi sinh vật ở mỗi người, nhưng rất có thể là thay đổi về lối sống, như là có chế độ ăn đa dạng với thực phẩm phức tạp và từ thực vật, có thể giúp phục hồi môi trường sinh thái vi sinh vật trong ruột và trên toàn bộ cơ thể chúng ta.
We zijn Jehovah God dankbaar dat hij Oeganda’s gevarieerde bevolking nog steeds de tijd geeft om over zijn koninkrijk te leren.
Chúng ta cám ơn Giê-hô-va Đức Chúa Trời vì Ngài đã cho thêm thời gian để ngày càng có nhiều người trong số dân đa dạng của Uganda học biết về Nước của Ngài.
Maar het principe van het universele Darwinisme is nu precies dat elke informatie die wordt gevarieerd en geselecteerd ontwerp zal voortbrengen.
Nhưng nguyên lý của phổ thuyết Darwin là bất cứ thông tin nào bị biến thể và chọn lọc sẽ sản sinh ra sự kiến tạo.
Door grootscheepse campagnes van de overheid en het bedrijfsleven werden boeren in hongergebieden ertoe overgehaald hun gevarieerde gewassen te vervangen door uniforme granen met een hoge opbrengst, vooral rijst en tarwe.
Qua những chiến dịch rầm rộ của chính phủ và tập đoàn, nông dân ở các vùng thường bị đói kém được thuyết phục thay thế các loại cây khác nhau bằng những giống hạt đồng nhất, có hoa lợi cao, đặc biệt là thóc và lúa mì.
De enige manier waarop een zo grote kerk in een zo gevarieerde wereld steun en troost kon bieden, was door individuele dienstmaagden in de nabijheid van mensen met behoeften.
Hệ thống độc nhất mà có thể cung ứng sự giúp đỡ và an ủi trong cả một giáo hội to lớn như vậy trong một thế giới thật đa dạng phải nhờ vào từng tôi tớ đang sống gần những người đang gặp cảnh hoạn nạn.
Aangezien zij de vruchten van Gods koninkrijk hebben voortgebracht, heeft Jehovah hen rijkelijk gezegend door hen up to date te brengen met betrekking tot „de rijk-gevarieerde wijsheid van God”. — Efeziërs 3:10.
Vì họ đã tạo được các thành quả của Nước Trời nên Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ dồi dào bằng cách giúp họ hiểu biết đầy đủ về “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời” (Ê-phê-sô 3:10).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gevariëerd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.