gestionare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gestionare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestionare trong Tiếng Rumani.

Từ gestionare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quản lý, sự quản lý, Quản lý, điều khiển, điều khiển, kiểm soát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gestionare

quản lý

(manage)

sự quản lý

(management)

Quản lý

(management)

điều khiển

(manage)

điều khiển, kiểm soát

Xem thêm ví dụ

Trebuie să schimbăm modul concret în care procedăm cu gestionarea acestor resurse.
Chúng ta cần thay đổi cách chúng ta thực sự bắt đầu kiểm soát các tài nguyên này.
Cu cele mai multe masini unelte, definire, numindu - și gestionarea spate scule este complicat şi consumatoare de timp
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Pe care le gestionezi foarte bine.
Cô đã xoay xở rất tốt.
L. A. să reducă din costurile de infrasctructură asociate cu gestionarea apei și insula urbană fierbinte -- corelând copaci, oameni și tehnologie pentru a crea un oraș mai sănătos.
LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn.
Deci, această natură, această parte cam sălbatică, neamenajată a existenței noastre agricole, urbane, periferice sau suburbane care trece neobservată, este, cu siguranță, mai sălbatică decât un parc național, căci parcurile naționale sunt gestionate cu atenție în secolul al XXI-lea.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Primul a fost că, în vara anului 2004, guvernul britanic, oarecum cu o anumită ezitare, a decis să declanșeze o anchetă despre felul în care au fost gestionate informațiile despre WMD, în perioada de dinaintea războiului din Irak, o temă extrem de specifică.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
Doar prin stoparea transmiterii va putea lumea să gestioneze situaţia.
Chỉ bằng cách ngăn chăn sự lây lan thế giới mới có thể đối phó được với đại dịch.
Această cercetare științifică a fost regizat de fizicianul nuclear sovietic Igor Kurchatov, în timp ce eforturile militare de logistică și inteligență au fost realizate și gestionate de către directorul NKVD, Lavrenti Beria.
Công việc nghiên cứu khoa học vũ khí hạt nhân này được dẫn đầu bởi nhà vật lý hạt nhân của Liên Xô Igor Kurchatov, trong khi các dịch vụ hậu cần quân sự và những nỗ lực tình báo đã được thực hiện và do ủy ban hội đồng nhân dân thuộc Bộ Dân ủy Nội vụ và do Lavrentiy Beria quản lý.
Podul a fost construit între 1967 și 1972 în cadrul unui proiect gestionat de A. Tesár, J. Lacko și I. Slameň.
Cầu được xây dựng từ năm 1967 đến 1972, trong một dự án của A. Tesár, J. Lacko, và I. Slameň.
Așa că am început să testez foarte metodic diferite moduri de a-mi gestiona momentele bune și cele rele; o investiție bună, până la urmă.
Vì vậy, tôi đã thử lần lượt nhiều cách khác nhau để có thể kiểm soát sự thăng trầm của mình.
În timp, va trebui să îți dai seama cum poți să o gestionezi mai bine.
Bạn cần tìm ra cách tốt nhất cho mình.
Aşa devine totul mai uşor de gestionat.
Chúng ta phải khiến cho mọi chuyện nằm trong tầm kiểm soát.
Rețeaua de cale ferată este una cu ecartament foarte larg (iberic) și este gestionată de REFER(d) în timp ce transportul de călători și marfă sunt responsabilitatea Comboios de Portugal (CP), ambele companii publice.
Mạng lưới hạ tầng đường sắt thuộc quyền vận hành của REFER, trong khi giao thông chở hàng và chở khách là trách nhiệm của Comboios de Portugal (CP), đều là các công ty công cộng.
Vorbeam despre subiectul ăsta, iar Tom a fost aproape toată viața lui întruchiparea artistului contemporan modern chinuit, ce încerca să controleze, să gestioneze și să domine aceste impulsuri creative incontrolabile complet interiorizate.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
Centrele de date sunt puternic protejate împotriva dezastrelor naturale, a criminalității și a terorismului; pot funcționa independent una de cealaltă și de utilități externe, dacă este necesar; și poate gestiona până la 30.000 de tranzacții simultane și până la 100 miliarde de calcul în fiecare secundă.
Cả hai trung tâm dữ liệu đều được bảo vệ chặt chẽ chống lại thiên tai, tội phạm và khủng bố; có thể hoạt động độc lập với nhau và từ các tiện ích bên ngoài nếu cần; và có thể xử lý đến 30.000 giao dịch đồng thời và lên đến 100 tỷ phép tính mỗi giây.
Videoclipul dramatic de Chase Carter NBI corespondent Ridică întrebări serioase de gestionare a acestui dezastru.
Đoạn phim mà Chase Carter đã gửi đến NBI... đã làm tăng số thắc mắc về vấn đề này.
(Psalmul 130:3) În Cuvântul său, ne-a furnizat cu iubire o mulțime de sfaturi și îndrumări pentru a ne ajuta să ne gestionăm atât propriile greșeli, cât și pe cele ale altora.
Qua Lời ngài, Đức Chúa Trời yêu thương cung cấp rất nhiều lời khuyên và chỉ dẫn để giúp chúng ta đối phó với sai sót của mình cũng như của người khác.
" A urmat mine ca de gestionat ca un copil mic, cu un aer supus, cu nici un fel de manifestare, mai degrabă ca şi cum el ar fi fost de aşteptare pentru mine acolo să vină de- a lungul şi de du- l afara.
" Anh ấy theo tôi là quản lý như một trẻ nhỏ, với một không khí vâng lời, không có loại các biểu hiện, chứ không phải như thể ông đã được chờ đợi tôi ở đó để đi cùng và thực hiện anh ta.
Situaţia trebuie gestionată corect.
Việc này phải được xử lý cẩn thận.
Introduceţi informaţiile necesare serverului IPP distant care gestionează imprimanta ţintă. Acest vrăjitor de configurare va interoga serverul înainte de a continua
Hãy nhập thông tin về trường hợp máy phục vụ IPP từ xa sở hữu máy in đích. Trợ lý này sẽ thăm dò máy phục vụ đó trước khi tiếp tục lại
Va fi partenerul meu complet. În creșterea familia noastră și gestionarea exploatațiilor mele, În a face toate deciziile care ne ating.
Nhưng nếu nàng chọn trở thành vợ ta, ta hứa với nàng nàng sẽ là bà chủ của gia đình ta và nắm giữ và quyết định tất cả những chuyện liên quan đến chúng ta.
Se numește sistem de sănătate, un sistem în care medicii pot prescrie soluții pentru a- ți ameliora sănătatea, nu doar pentru a- ți gestiona boala.
Nó được gọi là chăm sóc y tế -- một hệ thống nơi các bác sĩ có thể chỉ định các giải pháp để cải thiện sức khỏe, chứ không chỉ là quản lý bệnh tật.
" Howjer- l gestioneze!
" Howjer quản lý nó!
Astăzi, afacerile familiei Rothschild sunt la o scară mai mică decât cele din timpul secolului al XIX-lea, deși cuprind o gamă diversă de domenii, printre care: gestionarea privată a activelor, consultanță financiară, agricultura mixtă, vinicultură și acțiuni de caritate.
Ngày nay, các doanh nghiệp của gia đình Rothschild có quy mô nhỏ hơn nhiều so với thế kỷ 19, mặc dù họ kinh doanh ở rất nhiều lĩnh vực, bao gồm: khai thác mỏ, ngân hàng, năng lượng, nông nghiệp, sản xuất rượu, và các tổ chức từ thiện.
Autostrăzile, drumurile naționale primare(en) și drumurile naționale secundare(en) sunt gestionate de către National Roads Authority(en), în timp ce drumurile regionale și locale sunt administrate de autoritățile publice din jurisdicția respectivă.
Xa lộ, các quốc lộ chính và quốc lộ phụ nằm dưới quyền quản lý của Cơ quan Đường bộ Quốc gia, còn các đường khu vực và địa phương do nhà đương cục địa phương quản lý.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestionare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.