gespannen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gespannen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gespannen trong Tiếng Hà Lan.

Từ gespannen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gespannen

căng thẳng

adjective

Omdat je wat gespannen bent en jezelf niet uit kan leven?
Bởi vì cô mới là người đang căng thẳng và không biết làm thế nào để thư giãn.

Xem thêm ví dụ

Met dezelfde gespannen verwachting, dezelfde hoop op redding, dezelfde bezweette handpalmen, en dezelfde mensen achterin die niet opletten.
nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó.
Waarom is het zo gespannen?
Sao lại căng thẳng vậy?
Het maakt me gespannen vanuit het oogpunt van het denken over democratie.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
Je lijkt opeens erg gespannen.
Đột nhiên anh căng thẳng thế.
Ik plaatste mijn revolver, gespannen, op de top van de houten kist waarachter ik gehurkt.
Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi.
Gespannen voor beide.
Cả hai đều khá căng thẳng.
Begrijpen dat deze categorieën veel minder stabiel zijn dan we dachten, maakt me gespannen.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
David kwam steeds vaster te zitten in de strik die hij door zijn eigen zonde had gespannen.
Đa-vít bị xiết chặt hơn giữa vòng cạm bẫy do tội lỗi của chính ông gây ra.
* Beperk je technologiegebruik als je je verveelt; als je eenzaam, kwaad, zenuwachtig, gespannen of moe bent; of als je andere gevoelens hebt waardoor je in de verleiding kunt komen.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Je klonk zo gespannen.
Anh căng thẳng quá.
Elke dag werd de situatie meer gespannen, want we hoorden dat broeders en zusters gearresteerd, gedeporteerd en naar gevangenissen of concentratiekampen gestuurd werden.
Mỗi ngày trôi qua, tình hình càng căng thẳng khi chúng tôi nghe tin các anh chị đồng đạo bị bắt, bị đi đày, bị bỏ tù hoặc bị đưa đến các trại tập trung.
Na bijna een jaar op zee... werd de relatie tussen de kapitein en de eerste stuurman meer gespannen.
Sau gần một năm trên biển, thuyền trưởng và thuyền phó của chúng tôi trở nên căng thẳng hơn.
Het was een gespannen situatie.
Tình thế căng thẳng.
Vaak waren er een paar snaren over een frame met een klankbodem gespannen.
Các dây của đàn luýt được căng ra trên tấm gỗ tăng âm của thân đàn.
14 Bovendien kan emotionele gespannenheid van de moeder een verandering in de produktie van haar hormonen teweegbrengen en de foetus overactief maken, wat tot gevolg heeft dat het pasgeboren kind rusteloos en prikkelbaar is.
14 Ngoài ra, xúc động mạnh nơi người mẹ có thể làm cho bà sản xuất kích thích tố bất thường và do đó bào thai bị kích thích quá độ, và khi sanh đứa bé sẽ khó yên tịnh và dễ bực bội.
Fysieke factoren of een gespannen verhouding met familieleden, vrienden of collega’s kunnen een rol spelen.
Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này.
IN GESPANNEN verwachting keek de schare toe.
Đám đông hồi hộp chờ đợi.
Ik snapte er niets van en zag gespannen dat het al bijna tien uur was.
Tôi hoang mang và lo âu, đã gần 10 giờ sáng rồi.
De boog kan niet altijd gespannen zijn.
Anh phải nghỉ một tí, anh yêu.
20 Mogen onze ogen het dus nooit moe worden met gespannen aandacht naar het tijdstip uit te kijken waarop de grote verdrukking zal beginnen, waardoor allereerst Babylon de Grote en vervolgens de rest van de organisatie van de Duivel vernietigd zal worden (2 Petrus 3:11, 12).
20 Vậy mong sao mắt chúng ta không mòn mỏi trông chờ để nhìn thấy hoạn nạn lớn bắt đầu để hủy diệt trước hết Ba-by-lôn Lớn và sau đó phần còn lại của tổ chức của Ma-quỉ (II Phi-e-rơ 3:11, 12).
Menige avond was Heinz erg gespannen.
Nhiều đêm anh Hai cảm thấy bực bội.
Ik gespannen de oude boon om deze noodsituatie te voldoen.
Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này.
Spreekhoedanigheid: Gespannen spieren ontspannen (be blz. 184 §2–blz. 185 §3; blz. 184, kader)
Kỹ năng ăn nói: Thư giãn những bắp thịt căng (be trg 184 ¶2–trg 185 ¶2; khung trg 184)
Gespannen fluisterend vroeg zij: „Ben jij een JG?”
Cô hỏi lại với giọng căng thẳng: “Có phải chị là Nhân-chứng Giê-hô-va không?”
Je bent altijd gespannen voor de reis.
Chị lúc nào cũng sợ đi xa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gespannen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.