geschrokken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geschrokken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geschrokken trong Tiếng Hà Lan.

Từ geschrokken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sợ, sợ hãi, kinh hoàng, sợ sệt, kinh hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geschrokken

sợ

(scared)

sợ hãi

(scared)

kinh hoàng

(aghast)

sợ sệt

kinh hãi

(aghast)

Xem thêm ví dụ

‘Ik ben een beetje geschrokken, maar dat is logisch, toch?’
“Bác hơi rối trí – cũng dễ hiểu thôi, phải không nào?”
Ze was geschrokken, ze was kwaad.
Cô ấy thay đổi thái độ. Cô ấy tức giận.
De werknemers zijn geschrokken en lopen achter.
Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau.
Ze was helemaal vergeten de Hertogin tegen die tijd, en was een beetje geschrokken toen ze hoorde haar stem vlak bij haar oor.
Cô đã hoàn toàn quên nữ công tước bởi thời gian này, và một chút giật mình khi cô nghe giọng nói của mình vào tai mình.
Een schuilnaam is lastig te onthouden als je geschrokken bent, nietwaar?
Thật khó để nhớ 1 cái tên giả khi anh hoảng sợ.
Ze naderden de modderpoel tot op enkele passen afstand, maar draaiden zich dan weer om en renden vreselijk geschrokken weg.
Chúng thường đến gần lỗ bùn, chỉ để quay lại và bỏ chạy trong nỗi sợ hãi vô cùng.
Ik was te beschaamd om op te nemen en... ik was te geschrokken.
Tôi quá sốc nên không dám trả lời điện thoại
„Ik was heel erg geschrokken”, vertelt ze.
Chị nói: “Tôi rất khiếp sợ.
Ophelia komt geschrokken binnen.
Mahalia được an táng tại đây.
Geschrokken van zijn lethargie door die verschrikkelijke schreeuw, Jona wankelt op zijn voeten, en struikelen op het dek, grijpt een lijkwade, om uit te kijken op de zee.
Giật mình từ hôn mê của mình mà khóc kinh khủng, Jonah lảo đảo đứng lên, và ngại boong, nắm lấy một tấm vải liệm, để tìm cho ra khi biển.
Connie is geschrokken van die auto.
Vâng, Connie vẫn còn run sợ vụ cháy xe.
De jonge man deed geschrokken zijn ogen open.
Người thanh niên mở mắt ra, giật mình vì bị quấy rầy.
Plotseling staat het kind geschrokken stil.
Bỗng nhiên đứa bé dừng lại và nét hoảng sợ hiện trên khuôn mặt em.
Het geschrokken paard steigerde en liet de slang zesde worden.
Ngựa giật mình dừng lại, để cho rắn bò vào vị trí thứ sáu.
Hij is nu vast zo geschrokken dat hij niet meer terugkomt.
Nhưng có lẽ những tiếng động này làm nó tởn đến già.
Als ze geschrokken, toen Gregor had geen meer verantwoordelijkheid en kan worden kalm.
Nếu họ giật mình, sau đó Gregor không có nhiều trách nhiệm hơn và có thể được bình tĩnh.
Hopelijk ben je niet geschrokken.
Con sợ lắm hả.
Ik ben geschrokken om zo'n verzoek van jou te ontvangen.
Tôi bị sốc khi chính mình nhận được yêu cầu.
Zoals veel andere jonge vrouwen, was ik erg geschrokken.
Ngày nay, giống như nhiều phụ nữ trẻ khác, tôi hoàn toàn bị khiếp sợ.
Op de Generale Synode van de Presbyteriaanse Kerk in Ierland die in juni 2001 in Belfast werd gehouden, zei een predikant bijvoorbeeld dat het document het werk was van „een sterke groepering binnen de Rooms-Katholieke Kerk . . . die vreselijk geschrokken is van de ruimdenkendheid die door Vaticanum II is geïntroduceerd”.
Chẳng hạn, tại Đại Hội Đồng Giáo Hội Trưởng Lão ở Belfast, Bắc Ireland, vào tháng 6 năm 2001, một mục sư nói rằng văn kiện đó là sản phẩm của “một phe có quyền thế trong Giáo Hội Công Giáo La Mã... vì hoang mang lo sợ tinh thần cởi mở do Công Đồng Vatican II đưa ra”.
We waren erg geschrokken omdat de bijbel in het kamp een verboden boek was.
Chúng tôi kinh hoàng vì Kinh Thánh là quyển sách bị cấm trong trại.
We waren zo geschrokken.
Làm tụi ta lo quá.
Ik ben me kapot geschrokken.
Thế là tốt phải không?
Hij zag er moe en onrustig, maar toen hij haar zag was hij zo geschrokken dat hij bijna sprong achteruit.
Ông trông rất mệt mỏi và bối rối, nhưng khi nhìn thấy cô, anh đã giật mình vì vậy anh ta gần như tăng trở lại.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geschrokken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.