gescheurd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gescheurd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gescheurd trong Tiếng Hà Lan.
Từ gescheurd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm đứt sâu, sờn, rách, làm toạc ra, kéo mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gescheurd
làm đứt sâu(torn) |
sờn(torn) |
rách(torn) |
làm toạc ra(torn) |
kéo mạnh(torn) |
Xem thêm ví dụ
Ze werden aan stukken gescheurd. Họ bị xé ra từng mảnh |
Ross'overhemd is gescheurd. Áo của Ross rách te tua. |
Met het gescheurde en gebroken brood geven we aan dat we het lichaam van Jezus Christus gedenken — een lichaam gekweld met alle soorten pijn, beproeving en verleiding19, een lichaam dat zoveel zielenleed te verduren kreeg dat het uit elke porie bloedde,20 een lichaam waarvan aan het kruis het vlees werd gescheurd en het hart werd gebroken.21 Wij geven ermee aan dat we geloven dat het lichaam wel in het graf werd gelegd, maar dat het uit het graf is opgewekt, om nooit meer onderhevig te zijn aan ziekte, verval of dood.22 En als we van het brood nemen, erkennen we dat ons lichaam, net als het lichaam van Christus, van de ketenen van de dood zal worden verlost, uit het graf zal voortkomen en met onze eeuwige geest zal worden herenigd.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Deze Regenrazer heeft zijn vleugel gescheurd aan scheermesnetten. Cánh của con Xé Mưa này thì bị lưới đao xẻ đôi. |
Epitheel lijkt gescheurd. Biểu mô mắt hơi lạ. |
Het leek alsof ze door'n wild beest aan flarden waren gescheurd en opgegeten. Các nạn nhân đều bị xé vụn và ăn như thể do thú hoang như thể họ cho kẻ sát nhân vào |
Toen het evacuatiebevel voor het gebied waarin de Koninkrijkszaal was gelegen werd opgeheven, keerden de broeders terug en troffen een scheef, gescheurd en beschadigd gebouw aan. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
Welnu, een winkelier in Haifa had enkele van Khalils boodschappen in papier gewikkeld dat uit een van de publicaties van Jehovah’s Getuigen gescheurd was. Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Holding een microscoop om de eerstgenoemde rode mier, zag ik dat, al was hij ijverig knagen aan de nabije voorgrond poot van zijn vijand, die gescheiden zijn resterende voeler, was zijn eigen borst allemaal weg gescheurd, bloot wat Vitals hij daar moest de kaken van de zwarte krijger, waarvan de borstplaat was blijkbaar te dik voor hem te doorboren, en de donkere karbonkels van de lijder ogen schitterden met een felheid, zoals de oorlog alleen maar zou kunnen wekken. Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích. |
18 En zie, de arotsen scheurden doormidden; zij werden op het oppervlak van de gehele aarde verbroken, zodat zij in brokstukken werden aangetroffen, gescheurd en gespleten, over het gehele oppervlak van het land. 18 Và này, acác tảng đá bị tách làm đôi; vỡ ra trên mặt đất, đến nỗi khắp nơi trên mặt đất đều thấy các mảnh vụn, các vết rạn và các kẽ nứt. |
Gescheurde hoef. Bị chẻ móng. |
Jozef is vast en zeker in stukken gescheurd!” Quả thật Giô-sép đã bị phân thây rồi!”. |
DNA komt een blauwe, donutvormige structuur binnen en wordt uit elkaar gescheurd in twee strengen. Vậy là ADN đi vào và chạm vào kết cấu mầu xanh hình bánh rán rồi bị xé thành hai chuỗi. |
Je hemd is gescheurd, Paolo. Áo anh bị rách kìa, Paolo. |
Je jurk is gescheurd. Áo cô rách rồi. |
Je hebt een bladzijde uit de Playboy gescheurd. Anh vừa xé một trang Playboy ra phải không? |
Jozef is vast en zeker in stukken gescheurd!” Quả thật Giô-sép đã bị phân thây rồi!” |
De rose jurk van Carrie was aan de voorkant gescheurd. Chiếc áo hồng của Carrie rách toạc phía trước. |
Ledemaat voor ledemaat uit elkaar gescheurd. Khi chôn cũng chẳng đc toàn thây. |
Daar stond een jongetje met zo’n gescheurd shirt, een lap om zijn gezwollen kaak en zijn hoofd vol korsten. Ngoài đó là một đứa bé trai cũng mặc chiếc áo rách rưới, một miếng dẻ rách cột chung quanh cái hàm sưng, đầu nó đầy ghẻ chốc. |
Net als de anderen heb ik een flikkerende, goedkope zaklamp bij. Ze is met een gescheurde elastiek op mijn hoofd bevestigd. Ik kan nauwelijks de gladde boomstammen zien die het één meter brede, vierkante gat openhouden. Dit gat is wel een honderd meter diep. Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất. |
Maar mocht dat zo zijn, dan zou het zijn eigen gescheurde pagina’s nooit kunnen herstellen of nieuwe edities van zichzelf kunnen maken! Nhưng cho dù có đi nữa thì nó cũng không thể nào làm lành lại các trang giấy đã bị xé rách hoặc tái tạo lại phiên bản riêng để được mới hơn! |
Wanneer de cel zich klaar voelt om te gaan, worden de chromosomen van elkaar gescheurd. Khi tế bào cảm thấy nó đã sẵn sàng, nó sẽ xé nhiễm sắc thể làm đôi. |
Ik wil dat Glinda en die tovenaar aan stukken worden gescheurd. Ta muốn Glinda và lão pháp sư đó bị xé ra từng mảnh. |
We trekken op onder de gescheurde strijdbanier van m'n vader. Ta phải xông lên như những cơn sóng mạnh mẽ dưới lá cờ trận tả tơi của cha ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gescheurd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.