gescheiden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gescheiden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gescheiden trong Tiếng Hà Lan.

Từ gescheiden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là riêng biệt, trừu tượng, riêng, người ly dị chồng, người ly dị vợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gescheiden

riêng biệt

(separate)

trừu tượng

(abstract)

riêng

(separately)

người ly dị chồng

người ly dị vợ

Xem thêm ví dụ

Hij is gescheiden.
Hắn đã tách ra.
Daardoor zou de stalen speld aangetrokken en van het stro gescheiden worden.
Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ.
Een vader en dochter, gescheiden van een fiets door een mysterieuze muur.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Als wij ons gescheiden voelen van Gods liefde, kunnen wij ons best doen om dit te verhelpen
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Velen die gescheiden zijn, maken zich zorgen over hun toekomst en hebben soms zelfs jaren later nog moeite hun evenwicht terug te vinden.
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn.
Hoe we er ook naar kijken, of we kunst en wetenschap nou zien als gescheiden of verschillend; ze worden beide beïnvloed, en ze hebben beide problemen.
Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề.
De wegen van Washington en de regering zijn gescheiden.
Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng.
De rechtvaardigen en goddelozen leven gescheiden van elkaar (zie 1 Nephi 15:28–30), maar geesten kunnen vooruitgang maken door kennis te nemen van de evangeliebeginselen en die vervolgens na te leven.
Người ngay chính và kẻ tà ác được phân ra (xin xem 1 Nê Phi 15:28–30), nhưng các linh hồn có thể tiến triển khi học hỏi các nguyên tắc phúc âm và sống theo các nguyên tắc đó.
Een lijst van mime-bestandstypen, gescheiden door puntkomma's. Dit kan worden gebruikt om het gebruik van deze autobladwijzers tot bestanden van bepaalde types te beperken. Gebruik het knopje rechts van deze invoer om beide items gemakkelijk in te kunnen vullen
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Weduwen en gescheiden vrouwen staan voor soortgelijke uitdagingen.
Các người góa bụa và đã ly dị cũng gặp sự khó khăn đó.
Ons gezin is nu bijna vijf jaar herenigd, maar de jaren dat we van elkaar gescheiden waren, hebben hun sporen nagelaten.
Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng.
Dergelijke nodeloze twisten kunnen persoonlijke communicatie en verzoening buitensluiten alsof beide partners door de ijzeren grendels van een vesting van elkaar waren gescheiden!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
De situatie is in Japan zo ernstig dat zelfs de Katholieke Kerk, die bekendstaat om haar krachtige standpunt tegen echtscheiding, een speciaal comité moest benoemen om de positie van gescheiden en hertrouwde lidmaten te verbeteren.
Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo.
Net zoals Jezus is opgestaan, zal onze geest met ons lichaam herenigd worden, ‘zodat zij niet meer kunnen sterven (...) , om nooit meer gescheiden te worden’ (Alma 11:45).
Cũng giống như Chúa Giê Su đã được phục sinh, linh hồn của chúng ta sẽ được tái hợp với thể xác của chúng ta, “để họ không thể chết được nữa ... , để không bao giờ bị tách lìa nữa” (An Ma 11:45).
Dat waren de vrouwen die niet gehuwd waren, of gescheiden of weduwe waren.
Một số phụ nữ này chưa kết hôn, đã ly dị, hoặc góa phụ.
Ook Wanda, een gescheiden zuster, voelde zich onzeker over haar toekomst: „Ik was ervan overtuigd dat mensen — ook geloofsgenoten — na een tijdje niet meer naar mij en mijn kinderen zouden omkijken.
Một chị đã ly hôn tên Wanda cũng cảm thấy lo lắng cho tương lai bấp bênh: “Tôi tin chắc là một thời gian sau, mọi người, kể cả anh em đồng đạo, sẽ không còn quan tâm đến mẹ con tôi.
In een rapport dat de Wereldgezondheidsorganisatie heeft gepubliceerd over geestelijke gezondheid staat: „Onderzoeken hebben aangetoond dat kleine kinderen die door hun moeder worden verlaten of van haar worden gescheiden ongelukkig en depressief worden, soms zelfs zo erg dat ze in paniek raken.”
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
Hij had niet door dat jullie wegen waren gescheiden.
Ắt hẳn ông ta không nhận ra hai người đã tan đàn xẻ nghé.
Chips heeft gescheiden ouders. Ik wil niet net als hij een trainingspak in plaats van'n jas en joints gaan roken.
Tôi không muốn là một đứa có gia đình tan vỡ như Chip, mặc áo thể dục thay vì áo khoác và hút thuốc lá công khai ở nơi công cộng.
27 En het geschiedde dat de koning een abevel door het gehele land liet uitgaan, onder zijn gehele volk dat zich in zijn gehele land bevond, dat zich bevond in alle gewesten, in het land dat aan de zee grensde in het oosten en in het westen, en dat van het land bZarahemla werd gescheiden door een smalle strook wildernis die van de oostelijke zee helemaal naar de westelijke zee liep, en rondom in de kuststreken en in de grensstreek van de wildernis die in het noorden bij het land Zarahemla lag, in de grensstreek van Manti, bij de oorsprong van de Sidon die van oost naar west stroomde — en aldus waren de Lamanieten en de Nephieten van elkaar gescheiden.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Als de spreadsheet er vreemd uitziet, moet u opgeven dat u een door tabs gescheiden bestand met UTF-16-codering opent.
Nếu bảng tính trông lạ, đảm bảo rằng bạn chỉ định rằng bạn đang mở tệp được phân cách bằng tab bằng mã hóa UTF-16.
En we moeten thuis en dit... probleem van ons gescheiden houden.
Và chúng ta cần phải giữ lấy gia đình, cùng với vấn đề ngủ riêng.
Lijst met label-ID's die aan het advertentieblok moeten worden gekoppeld, gescheiden door puntkomma's.
Danh sách ID nhãn được liên kết với đơn vị quảng cáo này được phân tách bằng dấu chấm phẩy.
Op weg naar de kerk ging ik naar het huis van een vrouw in onze woonwijk die geen lid is en die gescheiden is.
Khi trở lại giáo đường, em ngừng lại một căn nhà của một phụ nữ ngoại đạo ly dị và sống trong ranh giới tiểu giáo khu của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gescheiden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.