gerust trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gerust trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gerust trong Tiếng Hà Lan.

Từ gerust trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là yên tĩnh, 安靜, im lặng, an toàn, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gerust

yên tĩnh

(peaceful)

安靜

(calm)

im lặng

(quiet)

an toàn

(safe)

chắc chắn

(safe)

Xem thêm ví dụ

Nadat hij een uurtje had gerust, begon hij dan aan het volgende karwei.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
Als je de ouderlingen benadert, zullen ze de Bijbel gebruiken en samen met je bidden om je gerust te stellen. Je negatieve gevoelens zullen verminderen of verdwijnen en met hun hulp zul je geestelijk kunnen herstellen (Jakobus 5:14-16).
Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16.
We hebben het voor je samengevat, maar lees gerust de hele Overeenkomst hier.
Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây.
Wees gerust.
Hãy yên tâm.
Toen ik de tekst las, voelde ik dat de Heer van mijn studie afwist, mijn gebeden had verhoord en precies wist wat ik nodig had om mijn bezorgde hart gerust te stellen.
Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi.
Als u niet aan zijn schuld twijfelt, dient u hem met een gerust geweten... schuldig te bevinden.
Nếu không còn nghi ngờ gì, các vị phải, theo đúng lương tâm, đưa ra phán quyết có tội.
Neem gerust een pauze als dat nodig is.
Có thể giải lao, khi cần thiết.
Ik wil je niet beledigen, maar jouw talenten stellen me niet gerust.
Không có ý gì đâu, Daniel, nhưng kỹ năng của cậu khiến tôi thấy lo.
Laat me je gerust stellen.
Được rồi Để tôi nói rõ cho anh nhé
(Job 21:7) En de profeet Jeremia, die in de zevende eeuw voor onze jaartelling leefde, vroeg zich gezien al het kwaad dat zijn landgenoten bedreven, af: „Waarom gaat het slechte mensen goed, en leven alle goddelozen gerust?”
(Gióp 21:7) Nhà tiên tri Giê-rê-mi sống cách nay 2.600 năm cảm thấy bất bình trước hành động gian ác của dân Y-sơ-ra-ên, ông hỏi: “Sao đường-lối những kẻ ác được thạnh-vượng? Sao những người gian-trá được yên-ổn?”
En het werk van de ware rechtvaardigheid moet vrede worden, en de dienst van de ware rechtvaardigheid, gerustheid en zekerheid tot onbepaalde tijd” (Jesaja 32:16, 17).
Công-bình sẽ sanh ra bình-an, trái của sự công-bình sẽ là yên-lặng và an-ổn mãi mãi”.
—„Wees gerust, ik ben zeeman.”
- Em yên tâm, tôi là thủy thủ mà
Blijf gerust zitten
Xin đừng đứng dậy
Creëer een omgeving waarin leerkrachten zich gerust en veilig voelen als zij vragen stellen.
Cố gắng để tạo ra một môi trường nơi mà giảng viên cảm thấy thoải mái và an toàn khi đặt các câu hỏi.
We kunnen daarom gerust concluderen dat de eerste christenen zowel in hun vertaling van de Hebreeuwse Geschriften als in hun afschriften van de christelijke Griekse Geschriften Gods naam konden lezen.
Vì thế, chúng ta có thể kết luận rằng các tín đồ thời ban đầu có thể tìm thấy danh Đức Chúa Trời trong cả bản dịch phần Cựu ước lẫn bản sao phần Tân ước.
Pak ons gerust op.
Nếu ông muốn bắt chúng tôi vì tội giả làm cảnh sát thì làm ngay đi.
Maar wees gerust, zij kan niet hooren, wat wij zeggen, daar zij nooit vóór middernacht te bed gaat.”
Nhưng ông yên tâm, bà ấy sẽ không thể nghe được những gì chúng ta nói đâu.
18 Jaël kwam naar buiten en ging Si̱sera tegemoet. Ze zei tegen hem: ‘Kom binnen, mijn heer, kom gerust binnen.
18 Gia-ên ra ngoài gặp Si-sê-ra và nói: “Vào đây, hỡi chúa tôi, hãy vào đây.
Wees gerust.
Đừng lo.
Sommige christenen gaan daar met een gerust geweten op in en andere misschien niet.
Lương tâm của một số tín đồ có thể chấp nhận, nhưng một số khác thì không.
Ga gerust je gang.
Cứ tự nhiên đi.
‘En toen sprak president Benson heel vriendelijk over zijn eigen roeping om mij gerust te stellen.
“Và sau đó Chủ Tịch Benson đã rất tử tế nói về sự kêu gọi của ông để cho tôi được vững lòng.
Het is duidelijk dat Jehovah’s zegen vanaf het allereerste begin op het werk heeft gerust.
Ngay từ lúc đầu đã có bằng chứng rõ ràng là Đức Giê-hô-va ban phước cho công việc này.
Maar Gabriël stelt haar onmiddellijk gerust.
Nhưng Gáp-ri-ên liền làm cho cô bớt sợ.
In plaats daarvan schonk God deze getrouwe soldaten de verzekering dat Hij ze zou bevrijden, stelde Hij hun ziel gerust, schonk Hij ze groot geloof en de hoop dat ze in Hem zouden worden bevrijd (zie Alma 58:11).
Thay vào đó, Thượng Đế đã bảo đảm với các binh sĩ trung thành này rằng Ngài sẽ giải thoát họ, sự bình an cho tâm hồn của họ, và đức tin cùng hy vọng lớn lao về sự giải thoát của họ nơi Ngài (xin xem An Ma 58:11).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gerust trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.