gereedschap trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gereedschap trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gereedschap trong Tiếng Hà Lan.

Từ gereedschap trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dụng cụ, công cụ, đồ dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gereedschap

dụng cụ

noun (hulpmiddel om bewerkingen uit te kunnen voeren)

Leg uit dat een ander woord voor gereedschap een werktuig is.
Giải thích rằng một từ khác của công cụdụng cụ.

công cụ

noun

Leg uit dat een ander woord voor gereedschap een werktuig is.
Giải thích rằng một từ khác của công cụ là dụng cụ.

đồ dùng

noun

Ik dacht dat er wat gereedschap miste, mijn fout
Chắc là tại tôi nên bọn tôi có thiếu một số đồ dùng

Xem thêm ví dụ

Wat moeten we weten over het gereedschap in onze gereedschapskist?
Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ?
Bij de meeste machine gereedschappen, definiëren, aanroepen en beheren van back- gereedschap is ingewikkeld en tijdrovend
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Een man brak bij hen in en martelde zijn vrouw en kind dood. Met precies hetzelfde gereedschap als deze gasten.
1 kẻ đã đột nhập vào nhà họ rồi tra tấn... và tàn sát vợ con hắn ta... sử dụng công cụ tương tự thứ đã giết những người này.
Dit is mijn belangrijkste gereedschap.
Đây là dụng cụ quan trọng nhất của mình.
Op een dag zag ik zijn gereedschap. Ik merkte dat hij elk stuk gereedschap voor een bepaald detail of onderdeel van het schip gebruikte.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Kun je je voorstellen dat je geboren wordt met een stuk gereedschap als neus?
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không?
Ilir bekijkt zijn gereedschap terwijl zijn zoon zijn lengte opmeet.
Ilir xem xét mấy món đồ nghề của ông trong khi con trai ông đo chiều cao của nó.
Ook daar hebben we gereedschap voor: de brochure Luister naar God en leef voor altijd.
Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi.
Op dit moment is Profounding helemaal aan het begin, en het is tastbaar, maar het is ook gewoon een stuk gereedschap.
Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ.
Blauwe duiker, je gereedschap ligt op de bodem.
thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông.
Ze hadden werktuigen van smeedijzer en koper, en misschien heeft Noach bij de bouw van de ark ook wel zulk gereedschap gebruikt.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
Gereedschap dat werd gebruikt door de Poolse mijnwerkers; de mijn van Dechy, in de buurt van Sin-le-Noble, waar Antoine Skalecki heeft gewerkt
Các công cụ do thợ mỏ Ba Lan dùng và khu vực mỏ than ở Dechy, gần Sin-le-Noble, nơi anh Antoine Skalecki làm việc
Er moet hier gereedschap zijn die we kunnen gebruiken voor deze ketens
Có thể tìm vài món để tháo dây xích
Daarom konden sommige mensen andere dingen gaan doen, bijvoorbeeld gereedschap maken, potten bakken en huizen bouwen.
Việc này giúp những người không phải là nông dân, làm các việc khác như chế tạo công cụ, làm đồ gốm, và xây nhà.
(b) Heb je onlangs nog succes gehad met dit gereedschap?
(b) Hãy chia sẻ kinh nghiệm anh chị dùng tạp chí này trong thời gian gần đây.
Dus ik besloot om deze te snijden met het gereedschap dat ik had gemaakt. Ik slijp het uiteinde van een naald tot een mes.
Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra
Zij moeten hun gereedschap of hun instrumenten vaardig kunnen gebruiken.
Họ phải biết xử dụng các dụng cụ họ một cách rành rẽ.
16 Wanneer een vakman aan de slag gaat, legt hij het benodigde gereedschap klaar.
16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết.
Leugenspotters vertrouwen op menselijk gereedschap.
Người phát hiện nói dối sử dụng các công cụ của con người.
10 En het geschiedde dat de Heer mij vertelde waarheen ik moest gaan om erts te vinden, zodat ik gereedschap kon vervaardigen.
10 Và chuyện rằng, Chúa đã chỉ cho tôi chỗ đến lấy khoáng kim để tôi có thể làm dụng cụ.
En belangrijker nog, rondslingerend speelgoed en gereedschap zijn potentieel gevaarlijk.
Điều còn nghiêm trọng hơn nữa, các đồ chơi và dụng cụ làm việc bày la liệt khắp nhà là nguy cơ gây tai nạn.
Zorg ervoor dat je gewicht plus dat van je gereedschap en materialen niet groter is dan de maximale capaciteit van de ladder die je gaat gebruiken.
Hãy chắc chắn rằng trọng lượng của bạn cộng với sức nặng của dụng cụ và vật liệu không vượt quá sức chịu của thang.
2 Wanneer brochures te gebruiken: Een ambachtsman zal een bepaald stuk gereedschap gebruiken als dat nuttig is.
2 Khi nào dùng sách mỏng?: Người thợ thủ công sẽ sử dụng một công cụ bất cứ khi nào ông thấy hữu ích.
Als ik op schoolreisjes ging, op familievakanties, of simpelweg op weg naar huis van mijn buitenschoolse lessen, wandelde ik door beboste gebieden en verzamelde ik boomtakken met het gereedschap dat ik stiekem in mijn schooltas had.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
Geld is gewoon gereedschap in mijn vak.
Tiền là dụng cụ hành nghề của tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gereedschap trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.