gepland trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gepland trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gepland trong Tiếng Hà Lan.
Từ gepland trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có kế hoạch, đã lên lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gepland
có kế hoạch(planned) |
đã lên lịch(scheduled) |
Xem thêm ví dụ
Maar eerst ga je me vertellen, wat de Joker heeft gepland voor zijn tv-optreden. Nhưng trước hết hãy cho ta biết Joker định làm gì khi xuất hiện trên TV. |
Wat, denk je dat ik dit gepland heb? cậu nghĩ tớ cướp được nó à? |
De volgende ochtend werd ik wakker na een te korte nacht. Ik maakte me zorgen over het gat in het raam, moest onthouden dat ik mijn aannemer zou bellen, het was steenkoud buiten, en al die afspraken die gepland stonden in Europa... ... met alle cortisol in mijn hersenen werd mijn denken vertroebeld maar dat wist ik niet omdat mijn denken vertroebeld was. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Laat de dienstopziener vertellen welke velddienstbijeenkomsten voor augustus zijn gepland. Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8. |
Ik wil je niet onder druk zetten, maar dit is uitgebreid gepland. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
Heeft alles gepland. Sắp đặt cả đống thứ. |
Ofschoon Vloot-admiraal Chester Nimitz, de Commander in Chief, Pacific Fleet (CinCPAC), de raids, een belangrijke aandeel vond in de strijd en schreef: "Well-conceived, well-planned and brilliantly executed" (goed ontworpen, goed gepland en briljant uitgevoerd), was de toegebrachte schade in feite niet zo groot als het aanvankelijk gerapporteerd werd, en afgezien van het verhogen van het Amerikaanse moreel waren de aanvallen alleen maar een geringe overlast voor de Japanners. Cho dù được Đô đốc Chester Nimitz, Tổng tư lệnh Hạm đội Thái Bình Dương đánh giá cuộc tấn công được "ngụy trang khéo léo, vạch kế hoạch tốt và tiến hành xuất sắc", những hư hại mà chúng thực sự gây ra không lớn như báo cáo, và ngoại trừ sự khích lệ tinh thần cho phía Hoa Kỳ, cuộc tấn công không ảnh hưởng gì cho phía Nhật Bản. |
Toen ik aankwam voor de gesprekken die eerder gepland stonden, was hij er al. Khi tôi đến sớm cho các cuộc phỏng vấn khác, cậu ấy đã có mặt ở đó. |
Veel dienstbetoonprojecten en activiteiten worden door vrouwen gepland en geleid. Nhiều cơ hội phục vụ và các sinh hoạt đều được các phụ nữ hoạch định và hướng dẫn. |
Sportkaarten tonen sportteams, geplande of live wedstrijden, toernooien of content voor verschillende sporten. Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau. |
2026: Het jaar waarop gepland is dat de bouw van de Sagrada Família klaar is. 2026: Việc xây dựng Vương cung thánh đường Sagrada Família hoàn thành. |
We hadden dit gepland zonder jou. Vụ này bọn anh làm không hề có em. |
Dit was niet het etentje dat we hadden gepland. Không hẳn như bữa tối kỉ niệm mà ta lên kế hoạch nhỉ. |
Julian zegt: „Het is makkelijker te doen wat ik moet doen als ik weet dat er later iets leuks gepland staat.” Duy chia sẻ: “Khi lên kế hoạch, mình biết có những việc thích thú đang đón đợi phía trước, nhờ đó mình dễ hoàn thành những việc phải làm hơn”. |
Het werken aan Art of Conquest begon vroeg in 2002, met een geplande uitgiftedatum later dat jaar. Dự án Art of Conquest được tiến hành vào đầu năm 2002, với kế hoạch ngày phát hành vào cuối năm đó. |
Het is grotendeels gepland en gebouwd door de Irvine Company sinds de jaren 1960. Đây là một thành phố quy hoạch chủ yếu được phát triển bởi Công ty Irvine từ thập niên 1960. |
Nadat ze een speciale training hadden ontvangen, werd hun dodelijke missie voor april gepland, vanaf de vliegbasis Kanoya in de prefectuur Kagoshima. Sau khi nhận được sự huấn luyện đặc biệt, họ được chỉ định cất cánh vào tháng 4 để thi hành sứ mạng cảm tử từ căn cứ không quân Kanoya trong quận Kagoshima. |
Begin morgen zoals gepland. Cậu sẽ bám theo kế hoạch kiểm toán vào ngày mai. |
De geplande rol van tegenstellingen wordt in het Boek van Mormon zeer duidelijk uiteengezet. Lehi leert zijn zoon Jakob: Một trong những lời giải thích hay nhất về vai trò của sự tương phản đã được hoạch định là ở trong Sách Mặc Môn, trong những lời giảng dạy của Lê Hi cho con trai là Gia Cốp. |
De video blijft privé tot de geplande publicatietijd. Video sẽ vẫn ở chế độ riêng tư cho đến thời điểm đã lên lịch. |
Hier was elke idee goed gepland. Và đây, các phần được sắp xếp rất ổn. |
Ik had dit niet gepland, Sarah. Chuyện xảy ra ngoài ý muốn, Sarah. |
Je hebt dit gepland. Cậu đã chuẩn bị mọi thứ. |
Toen we elkaar ontmoetten, legde ik uit waarom ik haar niet eerder over mijn geloof en geplande loopbaan had verteld. Khi gặp lại cô, tôi giải thích vì sao tôi đã không nói cho cô biết sớm hơn về đức tin và nghề nghiệp mà tôi định theo đuổi. |
Landen Roundy, een groepsleider hogepriesters, zegt dat per e-mail notities verzenden over wat er besproken en gepland is ‘de leden helpt ervaringen te herkennen die ze tijdens de week hebben en waar ze die zondag over willen vertellen.’ Landen Roundy, một người lãnh đạo nhóm các thầy tư tế thượng phẩm, nói rằng việc gửi những email ngắn về điều được thảo luận và hoạch định “giúp các tín hữu nhận ra những kinh nghiệm mà họ đang có trong tuần lễ mà họ có thể muốn chia sẻ vào ngày Chủ Nhật tới.” |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gepland trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.