gepast trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gepast trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gepast trong Tiếng Hà Lan.
Từ gepast trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khôn, thích hợp, đầy đủ, thích đáng, tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gepast
khôn(prudent) |
thích hợp(suitable) |
đầy đủ(comfortable) |
thích đáng(suitable) |
tiện lợi(handy) |
Xem thêm ví dụ
* Welke raad zou je geven om iemand te helpen iets op te geven wat niet goed of gepast is? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
Als de ouderlingen merken dat sommigen de neiging hebben zich in hun vrije tijd zo te kleden, zou het passend zijn hun vóór het congres vriendelijk maar krachtig onder de aandacht te brengen dat zulke kleding niet gepast is, vooral niet voor bezoekers van een christelijk congres. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Voordat de dienst begon, nodigde de bisschop alle diakenen die de gedragsnormen naleefden en gepast gekleed waren uit om het avondmaal rond te dienen. Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh. |
Goede christelijke manieren zullen ons ertoe bewegen gepast respect te tonen voor de spreker en zijn op de bijbel gebaseerde boodschap door hem onze onverdeelde aandacht te schenken. Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. |
Lofzangen zingen en naar gepaste muziek luisteren, begint thuis. Việc hát các bài thánh ca và lắng nghe âm nhạc thích đáng thì bắt đầu tại nhà. |
Hoewel dat zeker gepast en goed is, vraag ik me af of er niet meer achter zit. Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không. |
Door veranderingen in onze lichamelijke vermogens te erkennen en gepaste veranderingen aan te brengen in onze routine kunnen onze prestaties achter het stuur verbeteren. Việc nhìn nhận những thay đổi về khả năng thể chất và thích nghi đúng mức trong thói quen của chúng ta có thể trau dồi khả năng lái xe của chúng ta. |
Hun wens werd naar een priester gebracht die dan een ritueel object vond, gepaste offers bracht en het altaar bouwde voor de god. Và lời nguyện của họ được mang đến cho thầy pháp người sẽ tìm một vật linh và những hiến tế thích đáng được tiến hành, và vị thần sẽ được dựng đền thờ. |
Of je nu je eigen kind helpt, een nieuwe bijbelstudent of iemand die al een tijdje geen bericht heeft ingeleverd, het zou gepast zijn er speciaal moeite voor te doen de volgende doeleinden te bereiken. Dù giúp đỡ con cái, một người học mới, hoặc anh chị đã ngưng hoạt động một thời gian, việc đặc biệt cố gắng theo đuổi những mục tiêu sau đây là điều đáng nên làm. |
Dankzij de leiding van onze liefdevolle Heiland, waaronder de verzekering in de avondmaalsverbonden dat we zijn Geest altijd bij ons mogen hebben (zie LV 20:77), kunnen we altijd gepast reageren. Với sự hướng dẫn của Đấng Cứu Rỗi nhân từ của chúng ta, kể cả sự bảo đảm từ các giao ước của Tiệc Thánh mà chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở với mình (xin xem GLGƯ 20:77), chúng ta có thể luôn luôn đáp ứng lại điều đó một cách thích hợp. |
Hiertoe moeten wij niet alleen ten aanzien van de gastheer, maar ook ten aanzien van de andere gasten van gepaste consideratie en achting blijk geven. Để được vậy, chúng ta phải bày tỏ sự lưu tâm và tôn trọng cần thiết, không những chỉ đối với chủ nhà mà còn đối với các khách khác nữa. |
Bovendien zullen ze moeten vaststellen of de toekomstige bedienaar diepe waardering voor de waarheid en gepast respect voor Jehovah’s organisatie heeft. Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không. |
Geef een voorbeeld van gepaste trots. Hãy nêu một ví dụ về niềm hãnh diện thích đáng. |
Ze zei: ‘Het is verstandig om niet meer naar winkels te gaan om kleding te passen die eigenlijk niet gepast is. Em ấy nói: “Tôi sẽ khôn ngoan nếu tôi còn không thử bất cứ thứ gì trong các cửa tiệm mà tôi biết là mình không nên mặc nữa. |
Lust moedigt ons daarentegen aan om ons buiten de grenzen van wat gepast is te begeven, waar onze verlangens God verlagen, mensen tot een lustobject maken en dingen, rijkdom en zelfs macht veranderen in gedrochten die onze gevoeligheid vervormen en onze relaties schade toebrengen. Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta. |
Het zou bijvoorbeeld niet gepast zijn om met een andere man over huwelijksproblemen te praten of om met een mannelijke collega iets te gaan drinken. Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái. |
Op geen enkele wijze wordt door een gepaste onderworpenheid aan menselijke autoriteiten onze aanbidding van de Opperste Autoriteit, de Soevereine Heer Jehovah, te kort gedaan. Vâng phục đúng chỗ các nhà cầm quyền giữa loài người không làm suy giảm chút nào sự thờ phượng chúng ta dâng cho Uy quyền Tối cao là Chúa Giê-hô-va Tối thượng. |
Hoe kun je gepast respect voor gezalfde christenen tonen? Bằng cách nào anh chị có thể cho thấy mình tôn trọng các tín đồ được xức dầu? |
Aan eerste-eeuwse christenen in Korinthe (Griekenland), van wie het sommigen aan gepaste waardering voor de gebeurtenis ontbrak, gaf de apostel Paulus in een brief ernstige raad. Hij schreef: „Al wie . . . op onwaardige wijze het brood eet of de beker des Heren drinkt, zal schuldig zijn met betrekking tot het lichaam en het bloed des Heren.” Sứ đồ Phao-lô có viết lời khuyên bảo nghiêm nghị cho một số tín đồ đấng Christ thuộc thế kỷ thứ nhất ở Cô-rinh-tô, Hy-lạp, không quí trọng dịp đó cách đúng mức, ông nói rằng: “Ai ăn bánh hoặc uống chén của Chúa cách không xứng-đáng, thì sẽ mắc tội với thân và huyết của Chúa”. |
▪ Zaalwachters en degenen die met de symbolen rondgaan, dienen van tevoren uitgekozen te worden en instructies te krijgen omtrent hun taken, de juiste procedure die gevolgd moet worden en de noodzaak van gepaste kleding en uiterlijke verzorging. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu. Cho họ biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc lịch sự nghiêm trang. |
Een wijze getrouwde vrouw met onderscheidingsvermogen die op gepaste wijze aan haar man onderworpen is, zal ijverig werken voor het welzijn van het huisgezin en zal daardoor haar gezin helpen opbouwen. Một người vợ khôn ngoan và thông sáng biết vâng phục chồng mình đúng cách, sẽ cố gắng hết sức mang lợi ích cho gia đình và nhờ đó mà xây dựng nhà mình. |
21 Hoe kunnen wij gepaste bescheidenheid tonen bij het volbrengen van onze bediening? 21 Chúng ta có thể biểu lộ lòng khiêm tốn trong việc thi hành thánh chức như thế nào? |
We mogen de naam mormonen nog wel gebruiken als dat gepast is, maar we moeten ook de volledige en correcte naam van de kerk blijven benadrukken. Chúng ta không cần phải ngừng sử dụng danh xưng Mặc Môn khi thích hợp, nhưng chúng ta cần phải tiếp tục nhấn mạnh đến danh xưng đầy đủ và chính xác của Giáo Hội. |
▪ Zaalwachters en degenen die met de symbolen rondgaan, dienen van tevoren uitgekozen te worden en instructies te krijgen omtrent hun taken, de juiste procedure die gevolgd moet worden en de noodzaak van gepaste kleding en uiterlijke verzorging. ▪ Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang. |
Na het uiten van onze gepaste dankbaarheid voor ontvangen zegeningen, smeken we om inzicht, leiding en hulp om de dingen te doen die we niet op eigen kracht alleen kunnen doen. Sau khi bày tỏ lời cảm tạ thích đáng về những phước lành nhận được, chúng ta khẩn nài để có được sự hiểu biết, sự hướng dẫn, và giúp đỡ để làm những điều mà chúng ta không thể tự mình làm được chỉ với sức của mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gepast trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.