gepaard trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gepaard trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gepaard trong Tiếng Hà Lan.

Từ gepaard trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đôi, từng cặp, từng đôi, tất cả, hai ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gepaard

đôi

từng cặp

(geminate)

từng đôi

(geminate)

tất cả

(together)

hai ngựa

Xem thêm ví dụ

En gaat dat gepaard met het volste vertrouwen dat Hij aards leed toestaat omdat Hij weet dat het ons, als het louterende vuur van de edelsmid tot zegen zal zijn, zodat we meer op Hem gaan lijken en ons eeuwige erfgoed kunnen ontvangen?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Gewoonlijk gaat het zich losmaken van zondige activiteiten dus met lijden gepaard.
Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm.
Tempelbouw en tempelbezoek zijn altijd met een zekere mate van opoffering gepaard gegaan.
Một mức độ hy sinh nào đó đã từng gắn liền với việc xây cất đền thờ và tham dự đền thờ.
Wij beseffen dat wat Hij zo bereidwillig heeft gedaan en wat met intens lijden en immense opoffering gepaard ging, niet alleen van invloed is op ons leven nu, maar ook in alle eeuwigheid.
Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa.
We hebben geregistreerd dat vrijgelaten dieren in de natuur hebben gepaard en dat ze kuikens hebben gekregen.
Chúng tôi đã ghi lại những con vật được thả giao phối trong tự nhiên, rồi có những đứa con nhỏ.
Het gevecht gaat misschien gepaard met boze woorden, totdat er uiteindelijk een loslaat of iemand tussenbeide komt.
Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp.
Zijn hartelijke begroetingen gaan soms gepaard met high fives, het bewegen van zijn oren en de aansporing om een zending te vervullen en in de tempel te trouwen.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
Maar met zo’n verheven voorrecht gaan verantwoordelijkheden gepaard.
Nhưng các ân phước cao quí như thế có trách nhiệm đi kèm theo.
Gezonde omgang, gepaard aan het doen van Jehovah’s wil, bracht goede resultaten voort.
Sự kết hợp lành mạnh cùng với việc làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va đem lại kết quả tốt.
16 De twee doopvragen herinneren de doopkandidaten dus aan de betekenis en het belang van de waterdoop en aan de verantwoordelijkheden die ermee gepaard gaan.
16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này.
Door echter het vertrouwen te hebben dat voortspruit uit een gebedsvolle studie van Gods Woord, gepaard aan de sterkte die Jehovah verleent, kunnen wij volharden in het bekendmaken van de Koninkrijksboodschap (Filippenzen 4:13; Openbaring 14:6).
Tuy nhiên, việc học hỏi lời Đức Chúa Trời cùng những lời cầu nguyện, cộng với sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban cho khiến chúng ta có sự tự tin, nhờ đó chúng ta có thể kiên trì trong việc công bố thông điệp Nước Trời (Phi-líp 4:13; Khải-huyền 14:6).
Zoals Jezus had voorzien, hebben de legers van Rome in de eerste eeuw Jeruzalem uiteindelijk verwoest, hetgeen met veel verdrukking gepaard ging.
Đúng như Giê-su đã nhìn thấy trước, trong thế kỷ thứ nhứt những đạo binh La-mã sau cùng đã hủy diệt Giê-ru-sa-lem gây ra nhiều hoạn nạn.
Nu moet er snel gepaard worden voordat de zon weer gaat.
Giờ là cuộc chạy đua sinh sản cho kịp trước khi mặt trời rời đi.
En dit gaat gepaard met enkele psychologische effecten.
Và vì thế có những hiệu ứng tâm lý mà đồng thời xảy ra với điều này.
Draag dan ook de last die ermee gepaard gaat.
Chuyện gì vậy?
Een gevolg hiervan is toenemende agressiviteit onder kinderen, gepaard aan onverschilligheid voor de gevoelens van anderen”, zei de krant.
Một hậu quả của điều này là sự gia tăng tính hung hăng trong vòng trẻ em, cùng với việc không để ý đến cảm nghĩ của người khác”.
En daarmee gepaard kwam het revolutionaire geluid:
Và chiếc bát đầu tiên đó, đã bắt đầu tiếng sấm cho cuộc cách mạng:
Die last kan de geestelijke pijn zijn die altijd met slechte keuzen en met onbekeerde zonden gepaard gaat.
Gánh nặng đó có thể là nỗi đau tinh thần mà luôn đi kèm với những lựa chọn sai lầm và tội lỗi không hối cải.
Dus als u ooit een plotselinge toename in het aantal vlekjes bemerkt, vooral wanneer die met flitsen gepaard gaat, ga dan meteen naar een oogarts of een ziekenhuis!
Vì vậy, nếu khi nào bạn thấy sự bột phát của đốm, nhất là khi có lóe sáng, nên lập tức đi bác sĩ nhãn khoa hay bệnh viện!
Zou het niet mooi zijn als de groei van wetenschappelijke en technologische innovaties gepaard ging met steeds grotere billijkheid en sociale inclusie!
Sẽ thật tuyệt vời nếu sự phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ đi đôi với bình đẳng và bác ái trong toàn xã hội.
Hoewel die waarheid door alle gelovigen grif wordt aangenomen, geldt dat in mindere mate voor de essentiële waarheid die daarmee gepaard gaat: de Heiland vergeeft zonden ‘op aarde’ en niet alleen bij het laatste oordeel.
Mặc dù lẽ thật này đã được tất cả những người tin dễ dàng chấp nhận, thì lẽ thật thiết yếu kèm theo lại không dễ dàng được thừa nhận: Đấng Cứu Rỗi tha thứ tội lỗi “ở thế gian,” và không phải chỉ vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng mà thôi.
Zij ging gepaard met geestelijke uitstortingen, geopenbaarde leer, en herstel van onmisbare sleutels voor de vestiging van de kerk in wording.
Việc này được kèm theo bởi sự trút xuống Thánh Linh, những sự mặc khải giáo lý, và sự phục hồi các chìa khóa thiết yếu cho việc tiếp tục thiết lập Giáo Hội.
16 Jezus’ installatie als Koning in 1914 ging gepaard met ongekende ellende in de wereld.
16 Việc Chúa Giê-su lên ngôi vua vào năm 1914 được đánh dấu bằng sự khốn khổ chưa từng thấy trên thế giới.
Koning David leerde uit ervaring de pijn die met zo’n schadelijke stress gepaard gaat; hij zei: „Er is geen vrede in mijn beenderen vanwege mijn zonde.
Vua Đa-vít học được bài học qua kinh nghiệm đau khổ vì sự căng thẳng tai hại như thế khi ông nói: “Tại cớ tội-lỗi tôi, xương-cốt tôi chẳng được an-nghỉ.
De Eerste Wereldoorlog en de smart die daarmee gepaard ging, waren slechts een begin.
Cũng thế, Đệ-nhất Thế-chiến và các sự khốn-khổ đi kèm chỉ là sự khởi-đầu của cơn khốn-khổ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gepaard trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.