généraux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ généraux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ généraux trong Tiếng pháp.
Từ généraux trong Tiếng pháp có các nghĩa là tướng lĩnh, nguyên, nói chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ généraux
tướng lĩnh
|
nguyên
|
nói chung
|
Xem thêm ví dụ
En 1898, toutefois, il est nommé inspecteur général de la IIIe Armée à Hanovre, l'ordre étant accompagné d'expressions élogieuses à son égard. Năm 1898, ông được bổ nhiệm làm Cục trưởng Cục Thanh tra quân đội III tại Hanover, và lệnh thuyên chuyển được đi kèm bởi những lời tán dương nhằm giãi bày thiện ý của Wilhelm II. |
Jensen et Octaviano Tenorio de leur appel de membre du premier Collège des soixante-dix et de les désigner comme Autorités générales émérites. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Les demandes sont généralement traitées de façon hebdomadaire. Các yêu cầu thường được xử lý hàng tuần. |
Vous pouvez bloquer les annonces relevant de certaines catégories générales telles que l'habillement, Internet, l'immobilier et les véhicules. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Pendant que les combats se déroulaient à l'Ouest, deux divisions du IIe Corps d'Ewell, qui rejoignaient Cashtown conformément à l'ordre de Lee de concentrer l'armée confédérée dans cette zone, rejoignent le champ de bataille depuis Carlisle et Harrisburg (au nord), tandis que le XIe corps du général nordiste Oliver O. Howard arrive par les routes de Baltimore Pike et Taneytown Road au sud de Gettysburg. Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown. |
En général, Analytics reçoit les événements d'application après un certain temps. Cela est dû à différents facteurs (par exemple, l'application est utilisée hors connexion). Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
6 On peut également s’assurer une meilleure santé en suivant les conseils des Écritures concernant notre manière de vivre en général. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
Alors, nommez-moi général! Vậy thì hãy cho tôi làm tướng đi, sếp. |
En général, nous allions chercher les publications le samedi après-midi ou le dimanche, quand mon père ne travaillait pas. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Le Long Parlement se dissout lui-même et des élections générales sont organisées pour la première fois depuis vingt ans. Nghị viện dài hạn tự giải tán và lần đầu tiên trong gần 20 năm, có cuộc bầu cử lớn. |
Le général n'est pas avec lui. Tên Đại tướng không đi cùng hắn. |
Tissa rends pas, général. Không được đầu hàng, chỉ huy Jar Jar. |
Cette boisson est souvent fabriquée en utilisant une marmite traditionnelle en fer, s'apparentant à une cocotte, les cuiseurs de riz ne laissant généralement pas de croûte de riz après sa cuisson. Thức uống này thường được thực hiện bằng cách sử dụng một nồi nấu ăn truyền thống (bằng sắt, giống như một lò Hà Lan), nhưng nồi cơm điện hiện đại thường không để lại một lớp cháy gạo rang sau khi được nấu. |
Bien que la densité mammaire diminue généralement avec l'âge, jusqu'à un tiers des femmes conservent un tissu mammaire dense des années après la ménopause. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Témoin cet aveu de l’astrophysicien australien Paul Davies : “ L’organisation générale de l’univers a éveillé dans l’esprit de nombreux astronomes modernes l’idée d’un dessein*. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
Combien de temps nous faut- il généralement pour nous pardonner mutuellement ? Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau? |
Ashur-etil-ilani a succédé à Ashurbanipal, mais a été immédiatement entraîné dans une guerre civile contre l'un de ses propres généraux, Sin-shumu-lishir (en), qui a pris le contrôle du royaume de Babylone puis brièvement le trône d'Assyrie. Ashur-etil-ilani kế vị Ashurbanipal, nhưng ngay lập tức bị lôi kéo vào một cuộc nội chiến với một trong các tướng của mình Sin-shumu-lishir người nắm quyền kiểm soát Babylon và sau đó một thời gian ngắn lên ngôi vua của Assyria. |
Leurs maisons sont généralement en bois, à deux étages. Nhà cửa của họ thường là nhà sàn với 2 tầng, làm từ tre và gỗ. |
Et quand cela sera fait dans le livre général de l’Église, le compte rendu sera tout aussi saint et répondra pour l’ordonnance exactement de la même façon que s’il l’avait vu de ses yeux et entendu de ses oreilles, et avait fait le compte rendu dans le livre général de l’Église. Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
La maîtrise de compétences de base et d'un minimum de culture générale échappe à nombre de nos étudiants. Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
George Clinton est le frère du général James Clinton et l’oncle de DeWitt Clinton, les septième et neuvième gouverneurs de l’État de New York. George Clinton là anh trai của Tướng James Clinton và chú của thống đốc New York, DeWitt Clinton. |
J’ai découvert qu’il y a généralement deux raisons fondamentales au retour à l’assiduité et au changement d’attitude, d’habitudes et d’actions. Tôi đã thấy rằng hai lý do cơ bản phần lớn giải thích cho việc trở lại hoạt động và thay đổi thái độ, thói quen và hành động. |
Nous sommes reconnaissants des nombreuses contributions qui ont été faites en son nom au fonds missionnaire général de l’Église. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Trois projets supplémentaires sont reçus ; le Republic AP-55, une version améliorée de son prototype XF-91 Thunderceptor ; le North American NA-212, qui doit finalement évoluer en F-107 ; et le Northrop N-102 Fang, un nouveau modèle motorisé avec un General Electric J79. Đã nhận được ba mẫu thiết kế khác: kiểu Republic AP-55, một phiên bản cải tiến chiếc nguyên mẫu XF-91 Thunderceptor, kiểu North American NA-212 vốn sau này sẽ trở thành chiếc F-107, và kiểu Northrop N-102 Fang, một thiết kế mới dựa trên kiểu động cơ General Electric J79. |
Et donc l'idée générale ici était de créer ce type d'espace en centre ville, dans un quartier où il était difficile de s'adapter. Và thế là toàn bộ ý tưởng là thiết kế 1 không gian trong thành phố, trong vùng lân cận nơi rất khó hòa nhập. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ généraux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới généraux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.