gemiddelde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gemiddelde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemiddelde trong Tiếng Hà Lan.
Từ gemiddelde trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Số bình quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gemiddelde
Số bình quân
|
Xem thêm ví dụ
Op de Y-as staat de luidheid van het gemiddelde geluid uit de omgeving in de diepe oceaan ingedeeld op frequentie. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
Toen ik jong was, zag ik onbedoeld dat de IQ-score van een student iets onder het gemiddelde lag. Khi còn nhỏ, tôi vô tình biết được điểm thi về khả năng trí tuệ của một học sinh khác là dưới trung bình một chút. |
Gemiddeld is de E. U. met een land per jaar aangegroeid sinds het einde van de Koude oorlog. Trung bình mỗi năm E. U. lớn lên bởi một nước kể từ sau khi Chiến Tranh Lạnh kết thúc. |
Alle gegevens zijn gegroepeerd op Status ('Langzaam', 'Gemiddeld' of 'Snel'). Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh). |
Toch hebben de meeste kinderen met een leerstoornis een gemiddelde of bovengemiddelde intelligentie. Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình. |
De laatste paar jaar zijn ze gemiddeld met bijna 30 liter gegroeid, De laatste paar jaar zijn ze gemiddeld met bijna 30 liter gegroeid, dat is de standaardmaat van een koelkast. Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh |
Chloorbenzeen heeft een lage tot gemiddelde toxiciteit (LD50 van 2,9 g/kg). Clorobenzen có độc tính thấp đến vừa phải với chỉ số LD50 là 2.9 g/kg. |
Gemiddeld aantal jaren in de volletijddienst: 13,8 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm |
18 Help nieuwelingen vorderingen te maken: In het vorige dienstjaar werden er in Nederland gemiddeld per maand 8645 huisbijbelstudies geleid. 18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà. |
Deze eilanden zijn volledig van koraal gemaakte atollen, gemiddeld ongeveer twee meter boven de zeespiegel. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Wanneer u uw bod instelt, laat u Google Ads weten wat het gemiddelde bedrag is dat u wilt uitgeven telkens wanneer iemand uw app installeert. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Er was niets bijzonders aan 2010, want elk jaar worden gemiddeld 31, 5 miljoen mensen op de vlucht gejaagd door natuurrampen. Vì, trung bình mỗi năm, có khoảng 31. 5 triệu người mất nhà ở do thiên tai. |
Zij uiten dikwijls de mening dat een gemiddelde levensduur van honderd jaar een doel is waarnaar gestreefd dient te worden. Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi. |
In deze streek bedraagt het gemiddelde maandloon ongeveer $80! Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng! |
De gemiddelde Amerikaan is in de jaren ́70 bijna 20 keer rijker dan de gemiddelde Chinees. Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970. |
Voor elke conversieactie kunt u het gemiddelde aantal conversies dat door een klik is gegenereerd, zien door in de tabel 'Conversieacties' naar het herhalingspercentage (elke conversie/één conversie) te kijken. Với mỗi hành động chuyển đổi, bạn có thể xem số lượt chuyển đổi trung bình tạo ra từ một lần nhấp bằng cách xem xét tỷ lệ lặp lại (mọi lượt chuyển đổi/một lượt chuyển đổi) trong bảng "Hành động chuyển đổi". |
Een handjevol vruchtbare grond kan gemiddeld wel zes miljard micro-organismen bevatten! Thật đáng kinh ngạc, một nắm đất màu mỡ có thể chứa tới sáu tỉ vi sinh vật! |
* In Amerika is het percentage gehuwde jongvolwassenen in de leeftijd van 18 t/m 29 jaar gedaald van 59 procent in 1960 tot 20 procent in 2010.4 De gemiddelde leeftijd voor een eerste huwelijk ligt nu hoger dan ooit: 26 jaar voor vrouwen en bijna 29 jaar voor mannen.5 * Ở Hoa Kỳ, tỷ lệ các thành niên trẻ tuổi từ 18 đến 29 tuổi đã lập gia đình đã giảm từ 59 phần trăm vào năm 1960 xuống 20 phần trăm vào năm 2010.4 Độ tuổi trung bình kết hôn lần đầu tiên hiện nay đang ở mức cao nhất trong lịch sử: 26 đối với phụ nữ và gần 29 đối với nam giới.5 |
Hieronder staan voorbeeldscripts voor de vraag: Wat is het gemiddelde bedrag dat per sessie is uitgegeven in juli 2017? Dưới đây là các tập lệnh mẫu cho câu hỏi: Số tiền trung bình được chi tiêu cho mỗi phiên trong tháng 7 năm 2017 là bao nhiêu? |
Wanneer u uw doel-ROAS instelt, laat u Google Ads weten wat het gemiddelde bedrag is dat u terug wilt voor elke uitgegeven euro. Khi đặt ROAS mục tiêu của mình, bạn cho Google Ads biết giá trị trung bình bạn muốn lấy lại cho mỗi đô la đã chi tiêu. |
Omdat de gemiddelde temperatuur op Mars een zeer ongezellige -60 °C is. Bởi vì, nhiệt độ trung bình trên sao Hỏa là âm 60 độ C. |
Elk gemiddelde dat we van het aantal sterfgevallen maken, is kunstmatig, aangezien ongeveer twee derde (58 miljoen) tijdens de twee wereldoorlogen is omgekomen. Đành rằng việc tính bình quân không bao giờ phản ánh đúng thực tế, vì đến hai phần ba con số này (58 triệu người) đã bị giết nội trong hai cuộc thế chiến. |
Allereerst ga ik jullie de gemiddelde hoeveelheid beïnvloeding laten zien. Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được. |
Het gemiddelde aantal advertentiezoekopdrachten per advertentiesessie. Số truy vấn quảng cáo trung bình trên mỗi phiên quảng cáo. |
Gemiddelde leeftijd: 32 Tuổi trung bình: 32 |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemiddelde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.