gemeentebestuur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemeentebestuur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemeentebestuur trong Tiếng Hà Lan.

Từ gemeentebestuur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khu tự quản, tòa thị chính, hội đồng thành phố, thị trấn, đô sảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemeentebestuur

khu tự quản

(municipality)

tòa thị chính

hội đồng thành phố

(town council)

thị trấn

đô sảnh

Xem thêm ví dụ

Elk jaar is het gemeentebestuur zo vriendelijk de Getuigen het Carranza-stadion voor hun districtscongres beschikbaar te stellen.
Hằng năm, tòa thị chính tử tế cho Nhân Chứng dùng sân vận động Carranza để họ tổ chức hội nghị địa hạt.
Hoofdpagina van de gemeentebestuur (in het Chinees)
Website Bộ Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (bằng tiếng Trung).
Bij sommige projecten stelde het gemeentebestuur een stuk grond beschikbaar.
Những nơi tự trị đã cung cấp đất cho một số dự án này.
Dit ontaardde in het begin van de 20e eeuw in een chaos, waarop het gemeentebestuur in 1905 besloot een vrije markt te vestigen, die in eerste instantie alleen op zaterdagavond gehouden werd.
Vào đầu thế kỷ 20, khu vực này đã trở nên hỗn loạn vào năm 1905, chính quyền thành phố quyết định thành lập một khu chợ, lúc đầu chỉ được tổ chức vào các buổi tối thứ bảy.
Sommige gemeentebesturen slagen er niet altijd in het vuilnis te laten ophalen, waardoor het zich vervolgens in de straten ophoopt.
Đôi khi nhà nước không kịp thu gom nên rác chất đống trên đường.
Met de boerenindustrie, met gemeentebesturen, op het voortgezet onderwijs.
Bắt đầu làm việc ở nông trại, ở hội đồng, cao đẳng trung học.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemeentebestuur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.