gemeenschap trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemeenschap trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemeenschap trong Tiếng Hà Lan.

Từ gemeenschap trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cộng đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemeenschap

cộng đồng

noun

Cultuur bestaat in een gemeenschap, en die bestaat in een context.
Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh.

Xem thêm ví dụ

Dus, bij Ebola leidde de paranoïde angst voor een infectieziekte, gevolgd door een aantal gevallen die in rijke landen opdoken, ertoe dat de internationale gemeenschap samenkwam, en door het werk van toegewijde vaccinbedrijven hebben we nu deze: twee Ebola-vaccins worden in Ebola-landen onderzocht op effectiviteit --
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Omdat ze ongehuwd was, zei ze: „Hoe zal dit geschieden, daar ik geen gemeenschap heb met een man?”
Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?”
4:4-6). Jehovah’s geest en zegen rusten op de ene gemeenschap van broeders die hij gebruikt.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
Onze gemeenschap, vroeger bekend als de Forrest River Mission, voorzag in vijf klassen lager onderwijs.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
De Joodse gemeenschap keerde na de oorlog niet terug.
Thế nhưng không có đại diện Do Thái nào sau khi kết thúc chiến tranh.
Wanneer de meeste lokale overheden plannen maken voor de komende 10, 15, 20 jaar van de gemeenschap, nemen ze nog steeds aan dat er meer energie zal zijn, meer auto's, meer huizen, meer werk, meer groei, enzovoort.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
En in districten in het hele land waar men deze verandering heeft doorgevoerd, heeft men ingezien dat die punten van zorg meestal onterecht bleken en werden overtroffen door de voordelen voor de gezondheid van studenten, hun resultaten en de veiligheid in de gemeenschap.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Ontstaan als de Hoge Autoriteit in de Europese Gemeenschap voor Kolen en Staal, onderging de Commissie door de jaren heen meerdere veranderingen in macht en samenstelling onder verscheidene voorzitters, en in drie Gemeenschappen.
Bắt đầu từ năm 1951 dưới tên Giới chức cấp cao trong Cộng đồng Than Thép châu Âu, Ủy ban đã trải qua nhiều sự thay đổi về quyền hành và cơ cấu dưới thời các chủ tịch bao gồm 3 Cộng đồng.
Reputatie is de mate waarin een gemeenschap je vertrouwt.
Uy tín là thước đo lòng tin của một cộng đồng vào bạn.
Ze kwamen samen als gemeenschap, en uitten een wens.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
Dat is hoe onze gemeenschap ideologieën wordt aangeleerd.
Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.
Ze is je moeder, en je mag geen gemeenschap met haar hebben.
Đó là mẹ ngươi, không được giao hợp với người.
In deze gemeenschap hadden we geen televisie, geen computers uiteraard, of radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
In deze gemeenschap hadden we geen televisie, geen computers uiteraard, of radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti-vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
13 Stel dat een man met een vrouw trouwt en gemeenschap met haar heeft maar vervolgens een hekel aan haar krijgt,* 14 en hij haar van slecht gedrag beschuldigt en haar een slechte naam bezorgt door te zeggen: “Ik ben met deze vrouw getrouwd, maar toen ik gemeenschap met haar had, ontdekte ik dat ze geen maagd meer was.” 15 Dan moeten de vader en moeder van het meisje met het bewijs van haar maagdelijkheid naar de oudsten bij de stadspoort gaan.
13 Nếu một người đàn ông cưới vợ và quan hệ với vợ nhưng sau đó lại ghét* cô, 14 cáo buộc cô có hành vi sai trái và bôi nhọ danh tiếng của cô mà rằng: ‘Tôi đã lấy người đàn bà này làm vợ nhưng khi quan hệ với cô ta, tôi không thấy điều gì chứng tỏ cô ta còn trinh trắng’, 15 thì cha mẹ cô gái phải đưa ra bằng chứng về sự trinh trắng của cô cho các trưởng lão tại cổng thành.
Jezus gaf echter te kennen dat al zijn discipelen liefde onder elkaar zouden hebben, en de apostel Petrus zei: „Hebt liefde voor de gehele gemeenschap van broeders” (1 Petrus 2:17; Johannes 13:34, 35).
Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35).
Ze worden nu bijeengebracht in één verenigde gemeenschap die vrij is van haat — de wereldwijde broederschap van Jehovah’s Getuigen.
Giờ đây họ hợp nhất với nhau thành một cộng đồng không thù ghét—đấy chính là tình anh em trên khắp thế giới của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Vandaar dat christenen, wanneer hun door regeringen wordt bevolen een aandeel te hebben in werken ten dienste van de gemeenschap, daaraan zeer terecht gehoor geven zolang die werken niet neerkomen op een compromis doordat ze een vervanging vormen van een onschriftuurlijke dienst of anderszins indruisen tegen schriftuurlijke beginselen, zoals het beginsel uit Jesaja 2:4.
Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4.
Ik geloof dat de abstracte economische theorie die de behoefte van de gemeenschap ontkent, of ontkent dat gemeenschap een bijdrage leveren aan de economie, kortzichtig, wreed en onhoudbaar is.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Ze wil misschien lokale diensten verlenen in haar gemeenschap: babysitten, pakjes afleveren, voor huisdieren zorgen.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
Eén van mijn collega's is chirurg in Cedar Rapids, Iowa. Hij kreeg belangstelling voor de vraag hoeveel CT-scans ze deden voor hun gemeenschap in Cedar Rapids.
Một đồng nghiệp của tôi, bác sĩ giải phẫu ở Cedar Rapids, bang Iowa, anh ấy có hứng thú với câu hỏi: là họ đã chụp CT bao nhiêu lần cho cộng đồng ở Cedar Rapids?
Waarschijnlijk opent er een in Moskou, in Zuid-Korea, en het mooie is dat ze allemaal hun eigen individuele karakter bezitten en het mooie is dat ze allemaal hun eigen individuele karakter bezitten dat voortkwam uit de gemeenschap waaruit ze groeiden.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
22 Het volk Israël, de hele gemeenschap, vertrok uit Ka̱des en kwam bij de berg Hor.
22 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên rời Ca-đe và đi đến núi Hô-rơ.
Ik werd aangetrokken door deze gemeenschap en begon foto's te nemen.
Tôi bị thu hút bởi cộng đồng này và tôi bắt đầu chụp ảnh tại đó.
In een verklaring voor deze minachting zegt de Franse Grande Encyclopédie dat het woord „sekte” en het gebruik ervan „geladen zijn met sterke gevoelens en zelfs heftigheid”, en voegt eraan toe: „Over het algemeen maakt de gemeenschap waarvan de kleine groep zich heeft afgescheiden, aanspraak op authenticiteit en is ze van mening dat alleen zij de volheid van de leer en de genademiddelen bezit, waarbij met een zeker smalend medelijden over de sektariërs wordt gesproken.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemeenschap trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.