gemak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gemak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemak trong Tiếng Hà Lan.

Từ gemak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà vệ sinh, xí bệt, phòng vệ sinh, cầu tiêu, sự an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gemak

nhà vệ sinh

xí bệt

phòng vệ sinh

cầu tiêu

sự an ủi

(comfort)

Xem thêm ví dụ

Kan niet gemakkelijk zijn.
Không thể dễ dàng thế được.
BG: Je lijkt te suggereren dat de weg vooruit meer Europa is, en dat wordt geen gemakkelijk discours op dit moment in de meeste Europese landen.
BG: Anh có vẻ như thừa nhận rằng trong thời gian tới đây Châu Âu sẽ có thêm nhiều thành viên, và đây là không phải một bài thuyết trình đơn giản nhất là đối với các nước Châu Âu ngay thời điểm này.
Toch kunnen de zorgen des levens en de verlokking van materiële gemakken een krachtige invloed op ons uitoefenen.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Net zoals ijzer niet gemakkelijk te buigen is, zal een hoogmoedige zijn of haar nek niet in nederigheid buigen.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
Door de haar in de bijbel toebedeelde rol als ’hulp en tegenhanger’ van haar man te vervullen, maakt zij het hem gemakkelijk haar lief te hebben. — Genesis 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Het incident dat ik net verteld heb, hoewel niet gemakkelijk, duurde kort en was zonder blijvende gevolgen.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
U kunt de cursisten aansporen deze tekst op zodanige wijze te markeren dat ze die gemakkelijk kunnen terugvinden.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
Het is nogal gemakkelijk om het verleden te betuttelen om onze verantwoordelijkheden in het heden te ontlopen.
Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại.
Hij zei dan: ’Dit zal ik doen: Ik zal mijn voorraadschuren afbreken en grotere bouwen, en daarin zal ik al mijn graan en al mijn goede dingen bijeenbrengen; en ik zal tot mijn ziel zeggen: „Ziel, gij hebt vele goede dingen opgelegd voor vele jaren; neem uw gemak, eet, drink en wees vrolijk.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Is het zo gemakkelijk?
Dễ thế sao?
Het werk kost nog steeds tijd en vergt offers, maar iedereen kan het doen. En vergeleken met enkele jaren geleden is het nu vrij gemakkelijk.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
Als versterkt glas onder druk komt te staan, breekt het niet zo gemakkelijk in scherpe stukjes die letsel kunnen veroorzaken.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
6 Wat je kunt zeggen als je teruggaat: Het is vrij gemakkelijk nabezoeken te brengen bij personen bij wie je het Koninkrijksnieuws-traktaat hebt verspreid, en dat is een vreugdevol deel van onze dienst.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Mijn grote priesterschapshelden geven niet zo gemakkelijk toe dat ze heldhaftige eigenschappen bezitten.
Những ai đã là tấm gương của tôi về những người tuyệt vời nắm giữ chức tư tế đều không dễ dàng nhận ra rằng họ có các đức tính anh hùng.
Ik wou dat het antwoord gemakkelijk was.
Tôi ước chi câu trả lời thật dễ dàng.
Een ander voordeel van YUV is dat het signaal gemakkelijk kan worden gemanipuleerd om enige informatie gericht te verwijderen om bandbreedte te besparen.
Một lợi điểm khác là tín hiệu trong YUV có thể dễ dàng được xử lý để có thể loại bỏ bớt một số thông tin để giảm băng thông (bandwidth).
En denk je dat één man hier met gemak doorheen is gegaan?
Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à?
Dat was geen gemakkelijke taak.
Đây không phải là một công việc dễ dàng.
Als het eropaan komt in onze behoeften te voorzien, is het heel gemakkelijk ons leven helemaal te richten op materiële dingen en te denken dat God onbelangrijk is.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
Ondanks dit grote voorbeeld verliezen we ons te gemakkelijk en te vaak in het streven naar de eer van mensen in plaats van de Heer te dienen met al onze macht, verstand en kracht.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Wanneer wij over Jezus’ voorbeeld nadenken, kunnen wij onszelf afvragen: ’Vinden anderen mij gemakkelijk te benaderen?’
Khi ngẫm nghĩ về gương của Chúa Giê-su, chúng ta có thể tự hỏi: ‘Người khác có thấy dễ lại gần tôi không?’
In navolging van het voorbeeld van Jezus (Mt 4.4; 5.18; Lk 24.44; Jn 5.39) hanteerden de Apostelen het O[ude] T[estament] met een gemak dat langdurig en aandachtig lezen en studeren veronderstelt, en zij drukten ook hun discipelen op het hart dat te doen (Rom 15.4; 2 Tm 3.15-17).”
Noi gương Chúa Giê-su (Ma-thi-ơ 4:4; 5:18; Lu-ca 24:44; Giăng 5:39), các Sứ Đồ biết rõ phần C[ựu] Ư[ớc], điều này cho thấy họ đã dành nhiều thì giờ đọc và học hỏi một cách cẩn thận, và họ khuyên các môn đồ cũng làm thế (Rô-ma 15:4; II Ti-mô-thê 3:15-17)”.
David en ik probeerden uit te zoeken, door middel van het beste beschikbare onderzoek, wat er nodig is om een klein meisje met de handen aan de computer te krijgen, om het niveau van gemak en vertrouwdheid met de technologie te krijgen dat kleine jongens hebben omdat ze videospelletjes spelen.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Iemand die liegt kan er gemakkelijk een gewoonte van maken te liegen.
Kẻ nói dối có thể dễ dàng phát triển thói quen nói dối.
Er zijn tegenwoordig zoveel leerstellingen van mensen dat het gemakkelijk is om ons geloof in het essentiële verslag van het leven en de bediening van de Heiland — het Nieuwe Testament — te vergeten en kwijt te raken.
Thế gian ngày nay đầy dẫy các học thuyết của loài người đến nỗi người ta rất dễ quên và đánh mất đức tin ở câu chuyện vô cùng quan trọng về cuộc sống và giáo vụ của Đấng Cứu Rỗi—Kinh Tân Ước.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.