gelijkvloers trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelijkvloers trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelijkvloers trong Tiếng Hà Lan.

Từ gelijkvloers trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tầng trệt, tầng dưới, xuống gác, tầng dưới cùng, ở tầng dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelijkvloers

tầng trệt

(downstairs)

tầng dưới

(first floor)

xuống gác

(downstairs)

tầng dưới cùng

(ground floor)

ở tầng dưới

(downstairs)

Xem thêm ví dụ

Het heeft blokken met binnenplaatsen en op het gelijkvloers al die verbindingen voor voetgangers.
Nó các tòa nhà với các khoảng sân, và sau đó ở tầng trệt bạn có tất cả những mối nối dành cho người đi bộ.
Maar die gelijkvloerse gevallen... dat is verleden tijd.
Nhưng nhà 1 tầng.... đã trở thành lịch sử.
Ik denk dat ze in een diep menselijke behoefte voorzien om ruimte niet alleen maar gelijkvloers in te nemen.
Tôi nghĩ chúng phần nào lấp đầy nhu cầu của ta được cư ngụ nơi đâu đó khác mặt đất bằng.
Maar die gelijkvloerse gevallen ... dat is verleden tijd.
Nhưng nhà 1 tầng .... đã trở thành lịch sử.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelijkvloers trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.