gelijktijdig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelijktijdig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelijktijdig trong Tiếng Hà Lan.
Từ gelijktijdig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng thời, cùng một lúc, cùng lúc, hiện đại, đồng bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelijktijdig
đồng thời(concurrently) |
cùng một lúc(simultaneously) |
cùng lúc(simultaneously) |
hiện đại(contemporary) |
đồng bộ(synchronous) |
Xem thêm ví dụ
Ze schreven ook preken en artikelen die gelijktijdig in duizenden kranten gepubliceerd werden. Ngoài ra, họ cũng chuẩn bị các bài giảng và bài báo cho hàng ngàn tờ báo. |
Zij verlieten gelijktijdig de kamer. Họ ra khỏi phòng cùng một lúc. |
We kunnen deze twee vergelijken en ze gelijktijdig in gedachten houden, dat ze werkelijk dezelfde plek zijn, dat een stad zich onmogelijk kan losmaken van de natuur. Ta có thể so sánh 2 cái này và cùng nghĩ về chúng, rằng chúng thực sự là 2 nơi giống nhau, rằng không có cách nào thành phố có thể tách biệt với tự nhiên. |
Een van de mechanismes die ze gebruiken om te communiceren en te coördineren, is gelijktijdigheid. Một trong những hành vi chúng dùng để giao tiếp sự phối hợp đó là thực hiện cùng lúc. |
Vandaag werken ze aan het krijgen van een gelijktijdig orgasme... Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc. |
We vermijden ook dat meerdere verkondigers gelijktijdig hetzelfde gebied bewerken, waardoor de huisbewoners geïrriteerd kunnen raken. Chúng ta cũng tránh việc hai nhóm hay nhiều hơn cùng rao giảng trong một khu vực, vì điều này có thể khiến chủ nhà bực mình. |
Zijn firma had op het hoogtepunt van haar bloei gelijktijdig 24 persen in bedrijf en honderd drukkers, ambachtslieden en andere werknemers in dienst in Bazel, Straatsburg, Lyon en andere Europese steden. Lúc phát triển nhất, xưởng của ông có 24 máy in hoạt động cùng lúc, ông thuê 100 thợ in, thợ thủ công và công nhân ở Basel, Strasbourg, Lyon cũng như thành phố khác của châu Âu. |
Met deze optie kunnen deals uit de open veiling gelijktijdig concurreren met biedingen uit de privéveiling. Cho phép giá thầu từ Phiên đấu giá mở cạnh tranh đồng thời với giá thầu từ Phiên đấu giá kín. |
In mei 1583 voerde een van Nobunaga's voormalige generaals, Shibata Katsuie, een aantal gelijktijdige aanvallen uit op Shizugatake, dat in handen was van een van de generaals van Hideyoshi, Nakagawa Kiyohide. Vào tháng 4, 1583, một cựu tướng quân của Nobunaga tên là Shibata Katsuie tiến hành một loạt các cuộc tấn công cùng lúc vào Shizugatake do một vị tướng của Hideyoshi là Nakagawa Kiyohide trấn thủ. |
Bij een dominante mentale toestand, zoals ontspanning, vuren honderden en duizenden neuronen in de hersenen en creëren ze gelijktijdige elektrische ontladingen in karakteristieke patronen die kunnen worden gemeten met elektro-encefalografie of EEG. Khi bạn đang ở một trạng thái, thư giãn chẳng hạn, có cả trăm ngàn tế bào thần kinh hoạt động trong não, tạo ra những phóng điện theo những dạng rất đặc trưng có thể được đo bằng điện não đồ - EEG. |
Nu is De Wachttoren in 176 talen beschikbaar en worden alle uitgaven simultaan vervaardigd, zodat lezers overal ter wereld gelijktijdig dezelfde informatie kunnen bestuderen. Ngày nay, tạp chí Tháp Canh có trong 176 ngôn ngữ, và tất cả các ấn bản đều phát hành cùng một lúc để độc giả có thể thảo luận cùng tài liệu. |
De Starfighter was het eerste toestel dat gelijktijdig wereldrecordhouder was van snelheid, hoogte en klimsnelheid. Chiếc Starfighter là máy bay đầu tiên đã giữ đồng thời kỷ lục thế giới chính thức về vận tốc, cao độ và tốc độ lên cao. |
Maar wat gebeurt er als beide instrumenten gelijktijdig bespeeld worden? Nhưng chuyện gì xảy ra khi cả hai loại đàn được hòa tấu? |
Ons genetisch programma is gebaseerd op het natuurlijke fenomeen 'quorum sensing', waarbij bacteriën gelijktijdig en soms heftig reageren wanneer ze een kritische dichtheid bereiken. Chương trình di truyền học này dựa trên hiện tượng tự nhiên gọi là "giao tiếp của vi khuẩn" (quorum sensing) tức là kích thích vi khuẩn phối hợp đôi khi là các phản ứng gây hại khi chúng đạt đến mật độ tới hạn. |
YouTube Live ondersteunt meerdere gelijktijdige livestreams. Trực tiếp trên YouTube hỗ trợ nhiều luồng trực tiếp đồng thời. |
Dit bevordert een doeltreffender bewerking en voorkomt dat er te veel verkondigers gelijktijdig op dezelfde plaats werken, in overeenstemming met het beginsel in 1 Korinthiërs 14:40: „Laat alle dingen betamelijk en volgens regeling geschieden.” Nhờ đó khu vực được rao giảng hữu hiệu hơn và tránh việc nhiều người công bố rao giảng ở một nơi cùng một lúc, phù hợp với nguyên tắc nơi 1 Cô-rinh-tô 14:40: “Mọi sự đều nên làm cho phải phép và theo thứ-tự”. |
Zo hadden we het gevoel dat we gelijktijdig van twee activiteiten konden genieten: dienen op Bethel én in een anderstalige gemeente. Kết quả là chúng tôi có được cả hai điều cùng một lúc, phụng sự tại Bê-tên và tại hội thánh nói tiếng nước ngoài. |
In plaats daarvan zal een legsel van acht kwartelkuikens gelijktijdig binnen een periode van zes uur uit het ei komen. Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng. |
Het bijzondere is dat deze figuur op vele plaatsen bijna gelijktijdig te vinden is. Đặc biệt là các kiểu táng đa dạng này lại được tìm thấy tại cùng một địa điểm. |
Wat we nu weten is dat als we het dier behandelen met een pathogene bacterie -- een stam die zeer resistent is -- en het gelijktijdig ons antiquorumsensmolecuul geven, het dier in feite blijft leven. Điều mà chúng ta giờ đã biết là nếu mà chúng tôi chữa con vật với một vi khuẩn gây bệnh -- một vi khuẩn gây bệnh kháng nhiều loại thuốc cùng lúc đó chúng tôi đưa ra phân tử cảm nhận chống số đại biểu cùng loài thì con chuột lại sống. |
The Korea Times berichtte: „Nooit eerder in de geschiedenis heeft het Koreaanse volk spontaan en gelijktijdig zo veel vreugdetranen vergoten.” Tờ Korea Times cho biết: “Chưa bao giờ trong lịch sử Hàn Quốc, người dân lại cùng một lúc rơi quá nhiều lệ vì hạnh phúc đến thế”. |
De Moldero's moeten allemaal gelijktijdig vermoord worden, niet één voor één, Harry. Bọn Moldero phải bị giết toàn bộ một lần, chứ không phải từng tên một, Harry. |
Hij wilde te allen de deuren van zijn kamer gelijktijdig en terug grommen bij de aanvallers. Ông muốn được ở tất cả các cửa phòng của mình đồng thời và tiếng gầm gừ lại tại kẻ tấn công. |
Bijna alle uitgaven worden simultaan gedrukt, zodat vrijwel al Jehovah’s dienstknechten gelijktijdig dezelfde inlichtingen krijgen. Hầu hết các số được in cùng một lúc nên hầu như tất cả các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đều nhận được tin tức giống nhau cùng một lúc. |
Het eind van de 20e eeuw kende de gelijktijdige opkomst van twee elkaar aanvullende politieke en psychologische wetenschappen. Vào cuối thế kỷ 20... một sự ngẫu nhiên cùng 1 lúc nổi dậy 2 phong trào... chính trị liên hợp và khoa học tâm lý. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelijktijdig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.