gelet op trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gelet op trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelet op trong Tiếng Hà Lan.
Từ gelet op trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vì, bởi vì, bởi tại, từ lâu, kể từ lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gelet op
vì(since) |
bởi vì(since) |
bởi tại(since) |
từ lâu(since) |
kể từ lúc(since) |
Xem thêm ví dụ
+ 3 Daarop zei Jehovah tegen Satan: ‘Heb je gelet op* mijn dienaar Job? + 3 Đức Giê-hô-va nói với Sa-tan: “Ngươi có để ý đến tôi tớ ta là Gióp không? |
+ 8 Daarop zei Jehovah tegen Satan: ‘Heb je gelet op* mijn dienaar Job? + 8 Đức Giê-hô-va nói với Sa-tan: “Ngươi có để ý đến tôi tớ ta là Gióp không? |
Gelet op de omstandigheden, werd het diploma niet meer afgeleverd. Như trên đã nêu, giai đoạn này không được phép thi công nữa. |
Hebt u gelet op de woorden van die jongere in de vorige alinea? Bạn có chú ý đến lời nói của cậu thanh-niên vừa kể trên không? |
Hebt u niet gelet op de fundamenten van de aarde?’ Các ngươi há chẳng hiểu từ khi dựng nền đất?” |
Nogmaals, gelet op andere veranderingen in de menselijke cultuur bestaan vele pieken in het morele landschap. một lần nữa, cho là có các thay đổi trong văn hóa loài người có thể có nhiều đỉnh trên địa hình đạo đức này. |
We hebben allemaal wel eens gelet op wat ons ontbrak in plaats van naar onze zegeningen te kijken. Chúng ta đều trải qua những lúc chúng ta chú trọng đến điều thiếu hụt, thay vì đến các phước lành của mình. |
Er zijn een aantal voorwaarden aan verbonden, gelet op de risico's voor mens en milieu. Việc làm này ẩn chứa nhiều nguy cơ cho môi trường và con người. |
Opdat iets voorpaginanieuws zou zijn, is, gelet op het woord 'nieuws', verondersteld dat het nieuws is, of iets verrassend. Để điều gì đó trở thành tin tức trang đầu, như cái tên "tin tức" của nó, chúng ta có thể coi đó là điều gì mới hoặc điều bất ngờ. |
Gelet op aantallen passagiers stond McCarran in 2008 met 44.074.707 passagiers op de 15e plaats van drukste luchthavens ter wereld. Trong năm 2008, sân bay McCarran đứng thứ 15 trên thế giới về lưu lượng hành khách, với 44.074.707 hành khách thông qua. |
Gelet op de bijbel en de standaard legende... kan je dit moment vieren als de echte komst van de Heilige Graal. Xét rằng cả Thánh kinh và truyền thuyết về Chén Thánh đều tôn vinh giây phút này như sự xuất hiện của Chén Thánh. |
Het gedeelde budget van € 24 wordt gestart vanaf nul en er wordt dus niet gelet op de € 6 die al was uitgegeven. Chúng tôi sẽ bắt đầu ngân sách được chia sẻ 24 đô la của bạn từ 0 đô la, như thể là các chiến dịch 6 đô la chưa được phân phát vậy. |
Maar gelet op de omvang van astronomische ruimte en geologische tijd zou dat wat onmogelijk is in Middelwereld, wel eens onvermijdelijk kunnen zijn. Sự rộng lớn của không gian trong thiên văn và thời gian đủ để thay đổi địa chất, có vẻ như bất khả trong Trung Giới, |
Wanneer er meerderen een aandeel aan een programma toegewezen hebben gekregen, moet er gelet worden op de tijd die voor elk onderdeel uitgetrokken is. Khi nhiều người được chỉ định phụ trách những phần trong chương trình, cần phải lưu ý đến thời hạn dành cho mỗi phần. |
De vrouw van een walvisvangst kapitein had op voorwaarde dat de kapel met een mooi paar rode worsted man- kabels voor deze ladder, die, die zelf weer mooi hoofd, en gekleurd met een mahonie kleur, de hele vernuft, gelet op wat voor kapel het was, leek het op geen enkele wijze in slechte smaak. Người vợ của một thuyền trưởng đánh bắt cá voi đã cung cấp cho những nhà nguyện với một cặp đẹp trai đỏ worsted- dây thừng cho bậc thang này, trong đó, là bản thân độc đáo đứng đầu, và màu với một màu gỗ gụ, toàn bộ trù liệu, xem xét cách thức của nhà nguyện, dường như do không có nghĩa là trong xấu vị giác. |
Ik heb er niet op gelet. Và tôi chẳng hề để tâm chút nào. |
Ze zullen wel bij de Barb-ranch horen, maar niemand heeft daar ooit op gelet. Tôi nghĩ đó là một phần của nhà Barb, nhưng trước đây chưa có ai tuyên bố. |
Niet iedereen staat op dezelfde manier en op de theocratische bedieningsschool dient slechts gelet te worden op de ongewenste buitenissigheden die de aandacht van iemands voordracht afleiden. Không phải tất cả mọi người đều đứng cùng một cách. Như vậy, anh giám thị Trường Thánh chức Thần quyền sẽ chỉ lưu ý đến những cử chỉ dị kỳ quá đáng, khiến cho người ta không chú ý nghe bài giảng. |
Ik heb op ze gelet. Tôi cũng đang tìm chúng đây. |
Ik heb vanavond op je gelet. Tôi đã quan sát anh suốt buổi tối. |
Ik heb altijd op je gelet, toch, Marty? Và em luôn chăm sóc anh phải không Marty? |
Ik heb op jullie gelet van Kerst tot Kerst. Ta đã chăm sóc các người từ Giáng Sinh này sang Giáng Sinh khác. |
Er wordt op je gelet." Chúng mày đang bị theo dõi." |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelet op trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.