gelegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelegen trong Tiếng Hà Lan.

Từ gelegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hướng, tiện lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelegen

hướng

particle

Het laat ook zien dat openbaring hieraan ten grondslag lag.
Sách này cũng cho thấy rằng sự mặc khải đã hướng dẫn tiến trình này.

tiện lợi

particle

De voordelen van de codex liggen voor de hand: de capaciteit, de gebruiksvriendelijkheid en het draaggemak.
Sách chép tay rõ ràng có nhiều lợi điểm: ghi chép được nhiều, tiện lợi và dễ đem theo.

Xem thêm ví dụ

Welke unieke gelegenheid hebben wij in het uitvoeren van Gods wil?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Bij een overgang van het ene hoofdpunt op het andere stelt een pauze het publiek in de gelegenheid erover na te denken.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Moedig gezinsleden tijdens maaltijden en bij andere geschikte gelegenheden aan de ervaringen te vertellen die zij in de velddienst hebben opgedaan.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Daar zou hij de unieke gelegenheid hebben om getuigenis te geven aan de autoriteiten.
Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền.
Bij een andere gelegenheid verklaarde Jezus: „Er komt een uur, en het is er reeds, waarin de ware aanbidders den Vader in geest en waarheid zullen aanbidden.
Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế.
16 Als je een niet-christen ontmoet en meent dat je niet goed bent toegerust om ter plekke getuigenis te geven, benut de gelegenheid dan om alleen maar kennis te maken, een traktaat achter te laten en namen uit te wisselen.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Dienstknechten van Jehovah hechten veel waarde aan gelegenheden tot omgang op christelijke vergaderingen.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Voor mij viel de historische gelegenheid om de eerste ring in een land te stichten echter in het niet bij de vreugde die ik voelde toen ik de zegeningen aan deze jonge man teruggaf.
Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.
De hoofdstad van Samoa, Apia, is gelegen op Upolu.
Các thị trấn chính của Samoa: Apia, thủ đô Samoa nằm trên đảo Upolu.
Bij de laatste gelegenheid dat hij dit deed, gaf hij de hoofdlijnen aan van de enige door God geboden viering voor christenen — het Avondmaal des Heren, de herdenking van Jezus’ dood.
Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su.
Lukaris was vastbesloten die nieuwe gelegenheid te benutten om de orthodoxe geestelijkheid en leken te onderwijzen door een vertaling van de bijbel en theologische traktaten uit te geven.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
15 Bij een bepaalde gelegenheid liet Mozes’ zachtaardigheid hem in de steek.
15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại.
Voor sommigen is kennelijk niet zozeer het religieuze karakter van Kerstmis belangrijk, als wel de gelegenheid om iets te vieren.”
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Bij meer dan één gelegenheid bracht Jehovah zijn goedkeuring en zijn liefde voor zijn Zoon tot uitdrukking.
Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15).
Nadat ik mijn verhaal heb gedaan, vraagt Cliff: ‘Je hebt dus vanaf kerst in bed gelegen?’
Khi tôi kết thúc câu chuyện của mình, Cliff bảo, “Vậy cậu nằm trên giường kể từ hôm Giáng sinh đến giờ à?”
13 Volgens Joël 1:14 is hun enige hoop gelegen in berouw hebben en luid „tot Jehovah om hulp” roepen.
13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”.
We baden voortdurend dat de Heer in Matthews leven zou ingrijpen en we grepen elke gelegenheid aan om hem met woord en daad te laten weten hoeveel we van hem hielden.
Chúng tôi đã cầu nguyện liên tục rằng Chúa sẽ can thiệp vào cuộc sống của Matthew, và chúng tôi nắm lấy mọi cơ hội để bày tỏ bằng lời nói và hành động là chúng tôi yêu thương nó biết bao.
Wat een goede gelegenheid om onze hemelse Vader te eren!
Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời!
Het kan heel plezierig zijn aanbiedingen te doen en te bespreken en te demonstreren hoe je tegenwerpingen kunt ontzenuwen, en het biedt prachtige gelegenheden om onze bekwaamheden te verbeteren.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Binnen de christelijke gemeente hebben wij de gelegenheid met mensen om te gaan die een leven van geloof leiden.
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
Bij een bepaalde gelegenheid stuurde de bevolking van een Samaritaans dorp Jezus weg louter omdat hij een Jood was die op weg was naar Jeruzalem.
Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem.
Dat zijn gelegenheden waarbij zij zich werkelijk kunnen verheugen over de betekenis van de woorden in Jesaja 42:10: „Zingt Jehovah een nieuw lied, zijn lof van het uiteinde der aarde, gij die afdaalt naar de zee en naar dat wat haar vult, gij eilanden en gij die ze bewoont.”
Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”.
Getrouwe christenen zagen daarin een gelegenheid om aan de vernietiging te ontkomen die Jezus had voorzegd en vluchtten naar de bergen.
Nhận ra đây là cơ hội để thoát khỏi sự hủy diệt mà Chúa Giê-su đã báo trước, các tín đồ trung thành trốn lên núi.
Tijdens deze „week” werd de gelegenheid om Jezus’ gezalfde discipelen te worden, exclusief aan godvrezende joden en joodse proselieten geboden.
Trong “tuần-lễ” này, chỉ những người Do Thái kính sợ Đức Chúa Trời và những người cải đạo Do Thái mới có cơ hội trở thành môn đồ được xức dầu của Giê-su.
17 Beschouw de gelegenheid eens toen Jezus een door demonen bezeten man genas die blind was en niet kon spreken.
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.