geleerd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geleerd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geleerd trong Tiếng Hà Lan.
Từ geleerd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có học thức, uyên bác, thông thái, có học, bác học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geleerd
có học thức(learned) |
uyên bác(learned) |
thông thái(learned) |
có học(educated) |
bác học(learned) |
Xem thêm ví dụ
Ik heb toen geleerd dat ik de moeite waard was, ondanks mijn omstandigheden. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
PM: Als men je zou vragen om nog een TEDWomen-talk te geven, wat zou je dan vertellen over het resultaat van deze ervaring, voor jou persoonlijk, en over wat je hebt geleerd over vrouwen en mannen tijdens deze tocht? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Het verlangen naar je eigen identiteit kan er bijvoorbeeld toe leiden dat je je afzet tegen de goede normen en waarden die je thuis hebt geleerd. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Zuster Harriet heeft ons woorden geleerd voor delen van ons lichaam. Sơ Harriet dạy chúng tôi nói về những bộ phận cơ thể. |
Zijn ouders hadden hem geleerd dat hij niet naar plaatjes van blote mensen mocht kijken. Cha mẹ của Tate đã dạy nó không được nhìn vào hình ảnh của những người không có mặc quần áo. |
• Wat hebben we geleerd van de voorbeelden van mensen die totaal verschillende keuzes maakten? • Bạn học được gì từ những gương về sự chọn lựa trái ngược nhau mà chúng ta đã xem xét? |
U hebt het voordeel dat u weet dat zij het heilsplan al in de geestenwereld hebben geleerd. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
De volgende samenvatting van de leerstellingen en beginselen die cursisten bij hun studie van 1 Nephi 15–19 (unit 4) geleerd hebben, is niet bedoeld om als onderdeel van uw les te worden behandeld. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Toen ik uiteindelijk in New York neerstreek, was ik bang dat ik sommige van de belangrijkste lessen die ik in die tijd had geleerd, zou vergeten. Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó. |
De luisteraars werden aangemoedigd de bijbel zorgvuldig te lezen, waarbij zij de tijd nemen om zich een voorstelling te maken van bijbelse verslagen en nieuwe punten te associëren met dingen die zij eerder hebben geleerd. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Ik had er moeite mee zijn antwoord in overeenstemming te brengen met het Onze Vader, dat ik op school had geleerd. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
Zo heeft de Heer ons in de Schriften geleerd: Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư: |
* Voelen de cursisten zich opgebouwd en geïnspireerd om de geleerde beginselen toe te passen? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
Wat heeft het Bijbelgedeelte je over Jehovah geleerd? Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va? |
Volgens één geleerde onderwezen de Farizeeën dat men deze mensen geen kostbaarheden moest toevertrouwen, noch vertrouwen moest stellen in hun getuigenis, noch hen als gasten moest onthalen, noch bij hen te gast moest gaan, noch zelfs iets van hen moest kopen. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
Vraag enkele cursisten als ze klaar zijn met lezen een waarheid die ze over de Heiland hebben geleerd onder de desbetreffende tekstverwijzing op het bord te zetten. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Dit heeft hen geholpen ’zich te vergewissen van alles’, dat wil zeggen, wat zij eerder hadden geleerd nauwkeurig in het licht van Gods Woord te onderzoeken en ’vast te houden aan dat wat voortreffelijk is’ (1 Thessalonicenzen 5:21). Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
Dat is het enige wat ik heb geleerd bij de padvinders. Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy. |
2 Paulus heeft het vak van tentenmaker geleerd. 2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều. |
Hoe kan jongeren worden geleerd hun oog „zuiver” te houden? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
Hoewel ze zich verheugden in de kostbare waarheden die Jezus hun had geleerd, beseften ze heel goed dat niet iedereen hun enthousiasme deelde. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Deze Bijbelschrijver had geleerd tevreden te zijn hoewel hij weinig had. Một người viết Kinh Thánh đã tập cách thỏa lòng dù đời sống không dư dả. |
Zou het niet beter zijn een voorbeeld aan Maria’s instelling te nemen en dichter tot Jehovah God te naderen door ons in zijn Woord, de Bijbel, te verdiepen en dan over het geleerde te mediteren? Chẳng phải điều tốt hơn là noi theo thái độ của người nữ tin kính này và đến gần Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách học Lời Ngài là Kinh Thánh, rồi suy ngẫm về những điều chúng ta đã học hay sao? |
Sommige geleerden schatten dat het universum dertien miljard jaar oud is. Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. |
Dit zou in scholen geleerd moeten worden. Điều này nên được dạy ở trường học. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geleerd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.