geïnteresseerd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geïnteresseerd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geïnteresseerd trong Tiếng Hà Lan.

Từ geïnteresseerd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chăm chú, chú ý, có liên quan, quan tâm, ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geïnteresseerd

chăm chú

(attentive)

chú ý

(attentive)

có liên quan

(concerned)

quan tâm

(concerned)

ân cần

(attentive)

Xem thêm ví dụ

Dus zetten we op het erf van de boerderij van een geïnteresseerde een tent op.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
Het gevolg is een soortgelijke reactie: als iemand aardig en in jou geïnteresseerd lijkt, doe jij ook aardig en geïnteresseerd terug.”
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
Blijkbaar had Theofilus de boodschap over Jezus gehoord en was hij erin geïnteresseerd.
Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài.
Maar als we daarvan bevrijd zijn, raken we ineens geïnteresseerd in alle andere wezens.
Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác.
Hij is meer geïnteresseerd in Goehring dan in de marteling.
Hắn quan tâm đến Goehring hơn tra tấn.
In 1912 werd Haworth lector aan de Universiteit van St Andrews in Schotland en raakte geïnteresseerd in koolhydraatscheikunde, die in St Andrews werd onderzocht door Thomas Purdie (1843-1916) en James Irvine (1877-1952).
Năm 1912 Haworth làm giảng viên ở United College của Đại học St Andrews tại Scotland và quan tâm tới hóa học carbohydrate (carbohydrate chemistry), do Thomas Purdie (1843-1916) và James Irvine (1877-1952) nghiên cứu ở đại học St Andrews.
Wij zijn geïnteresseerd in het sociale brein, het netwerk van hersengebieden dat we gebruiken om anderen te begrijpen en met hen te communiceren.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
Waarom is de moderator zo geïnteresseerd in Brockharts mening?
Tại sao phe trung gian lại quan tâm tới quan điểm của Brockhart?
Aan de hand van categorieën kunnen uw klanten nauwkeurige, specifieke resultaten vinden voor de services waarin ze geïnteresseerd zijn.
Danh mục giúp khách hàng của bạn tìm thấy kết quả chính xác, cụ thể cho dịch vụ mà họ quan tâm.
Iedere geïnteresseerde kan lid worden van de organisatie.
Mọi công dân đều có thể được chọn làm thành viên.
In tegenstelling tot de rechtvaardige man Noach, die in dezelfde tijdsperiode leefde, waren de Nefilim er niet in geïnteresseerd de roem van Jehovah te bevorderen.
Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va.
De economie is erg geïnteresseerd in schaarste.
Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm.
De band komt van een complottheoriegroep dat geïnteresseerd is in Savage.
Cuộn băng từ một nhóm theo lý thuyết âm mưu mà có liên quan đến Savage
Hoewel God in de eerste plaats geïnteresseerd is in onze geestelijke reinheid, vindt hij fysieke hygiëne ook belangrijk (Leviticus hfst.
Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất.
De grote meerderheid van de mensheid daarentegen is geïnteresseerd in het zoeken van aardse dingen.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
En nog eens miljoenen tonen dat zij erin geïnteresseerd zijn hetzelfde te doen.
Và hàng triệu người đang tỏ ra chú ý đến việc ca ngợi ngài.
Jehovah is echter vooral geïnteresseerd in de innerlijke persoon, die met de jaren zelfs mooier kan worden (Spreuken 16:31).
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chủ yếu chú ý đến con người bề trong, là điều có thể càng lớn tuổi càng đẹp.
Weet je, als je geïnteresseerd bent in kruiden heb je meer aan Wiggelaars Gids voor Kruidenkruide.
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
12 Iedereen was geïnteresseerd in wat Petrus te zeggen had.
12 Một nhóm người đang háo hức chờ đợi Phi-e-rơ.
Ray is niet geïnteresseerd in geld verdienen.
Ray không quan tâm đến chuyện làm ra tiền.
Maar ik ben geïnteresseerd in het proces, het creatieve proces interesseert me.
Nhưng tôi quan tâm đến quá trình, quá trình của sự tạo dựng, là hoạt động thực sự mà tôi thích thú với.
Aan het einde van de bijeenkomst, realiseerden we ons dat we de enige twee mensen waren die geïnteresseerd waren in het project; de meeste mensen wilden het afbreken.
Và tới cuối buổi họp, chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi là hai người duy nhất có cùng chung ý tưởng; đa số mọi người, ai cũng muốn phá hủy đường ray này.
We zijn niet geïnteresseerd in een verenigd Griekenland.
Chúng tôi không hứng thú với một Hy Lạp thống nhất.
Ze zijn niet geïnteresseerd in een oneindige hoeveelheid materiële bezittingen.
Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.
Deze „brullende leeuw” is er echter speciaal in geïnteresseerd Jehovah’s dienstknechten als prooi te verslinden (Openbaring 12:12, 17).
Tuy nhiên, con “sư-tử rống” này đặc biệt chú ý tấn công các tôi tớ của Đức Giê-hô-va (Khải-huyền 12:12, 17).

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geïnteresseerd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.