gehalte trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gehalte trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gehalte trong Tiếng Hà Lan.
Từ gehalte trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giá trị, nội dung, thể tích, 內容, số lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gehalte
giá trị(worth) |
nội dung(content) |
thể tích(volume) |
內容(content) |
số lượng(worth) |
Xem thêm ví dụ
De marihuana verklaart het hoge carbon gehalte, de troebele longen, en de blijdschap. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn. |
Ik combineerde deze twee ideeën en ik formuleerde een hypothese: zou het kunnen dat het gehalte aan kankerverwekkende stoffen wordt verlaagd door een marinade en kan dat komen door de verschillen in pH? Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
Interessant als je kijkt naar producten die een hoog gehalte hebben van wat je berichtgevende waarde zou kunnen noemen: een hoog aandeel ontastbare waarde, in verhouding tot hun intrinsieke waarde: het zijn vaak behoorlijk egalitaire producten. Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân. |
Een drankje met het hoogste cafeïne - gehalte dat legaal werd verkocht. Tantrum là loại nước uống có chứa chất caffeine cao được bán hợp pháp ở quầy thu ngân. |
Het mengsel dat de patiënt inademt moet een minimum gehalte aan zuurstof bevatten, anders kan het gevaarlijk worden. Và hỗn hợp khí mà bệnh nhân hít vào cần có một tỷ lệ ô-xy nhất định nếu không sẽ trở nên nguy hiểm. |
We bedachten een aantal mooie, interessante manieren om het CO2- gehalte in de atmosfeer gedurende miljoenen jaren terug te traceren. Thế, chúng ta đã tìm ra một vài cách rất đáng chú ý để theo dõi những mức độ khí CO2 trong bầu khí quyển, hàng triệu năm về trước. |
Met name schelpdieren hebben een hoog gehalte taurine. Ngoài ra, các loài tê giác nói chung là có kích thước rất lớn. |
CO2-gehalte is maximaal. Mức CO2 đã tăng đến tối đa. |
• Mannen boven de vijftig met een of meer van de volgende risicofactoren voor hart- en vaatziekten: roken, hoge bloeddruk, diabetes, verhoogd gehalte aan totaal-cholesterol, laag HDL-cholesterolgehalte, ernstige vetzucht, zwaar drinken, het in de familie voorkomen van een hart- en vaatziekte op jonge leeftijd (hartaanval vóór het 55ste levensjaar) of van een beroerte, en een zittend leven. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
John Roberts, een milieudeskundige in de Verenigde Staten, stelt dat stofmonsters uit tapijt in doorsneehuizen een alarmerend hoog gehalte aan vervuilende stoffen kunnen bevatten. Ông John Roberts, một kỹ sư về môi trường tại Hoa Kỳ, cho rằng những mẫu bụi lấy từ thảm trong những căn nhà điển hình có thể chứa các chất ô nhiễm nhiều đến mức đáng lo ngại. |
Dezelfde wetenschappelijke encyclopedie zegt: „Wegens de complexiteit van de atmosferische bewegingen en omdat het gehalte aan damp en deeltjes in de lucht enorm veranderlijk is, lijkt het onmogelijk een gedetailleerde, algemene theorie op te stellen over de manier waarop wolken en neerslag zich ontwikkelen.” Sách bách khoa nêu trên nói: “Vì các chuyển động của khí quyển thật phức tạp và hàm lượng hơi nước và hạt trong không khí hết sức bất định nên dường như không thể lập được một thuyết chung giải thích tường tận về cách thức mây và mưa phát triển”. |
De beste moderne camera is een inferieure imitatie van een meesterwerk van hoger gehalte, uw oog. Máy ảnh tối-tân nhất hiện đại cũng là sơ đẳng so với tiêu-chuẩn đặt ra bởi con mắt của bạn. |
Zonder oogbindvliesontsteking en verhoogd creinine gehalte? Mà không bị viêm kết mạc và gia tăng lượng Creinine? |
Zo te zien aan de evenaar, werden we in de vroege dagen van onze evolutie platgegooid met hoge gehalten UV-straling. Trong những thời điểm tiến hóa đầu tiên của chúng ta hãy nhìn vào đường xích đạo, chúng ta bị áp đảo bởi bức xạ tử ngoại dày đặc. |
We nemen monsters van het sediment, en dat vertelt ons het CO2-niveau van de oceaan, en dus het toenmalige CO2-gehalte van de atmosfeer. Và lấy mẫu của lớp trầm tích, nó cho chúng ta biết về mức CO2 của đại dương, và theo đó về mức CO2 trong khí quyển |
We nemen monsters van het sediment, en dat vertelt ons het CO2- niveau van de oceaan, en dus het toenmalige CO2- gehalte van de atmosfeer. Và lấy mẫu của lớp trầm tích, nó cho chúng ta biết về mức CO2 của đại dương, và theo đó về mức CO2 trong khí quyển |
De veranderingen in de hersenen, zo wordt beweerd, omvatten de verlaging van het gehalte aan serotonine, een chemische stof in de hersenen die naar men denkt agressie in toom houdt. Các nhà khảo cứu nghĩ rằng một trong các sự thay đổi trong óc là mức giảm sút của serotonin—một hóa chất trong óc, mà theo họ, kiềm chế được tính hung hăng. |
Bovendien wordt alcohol in het algemeen in verband gebracht met hogere gehalten aan zogeheten goede cholesterol. Ngoài ra, các loại rượu nói chung đều liên quan đến việc làm tăng cholesterol tốt, một chất béo có ích trong máu. |
Het is een openbare dienst die het morele gehalte van degenen die er gunstig op reageren, verheft. Đó là một dịch vụ công quản nâng cao đạo đức cho những người nào hưởng ứng thuận lợi. |
Interleukine 11 is al geregistreerd in verband met het effect ervan bij het verbeteren van het gehalte aan bloedplaatjes . . . en het lijkt erop dat dit ook spoedig met trombopoëtine en zijn homoloog, rh-PEG-MGDF, het geval zal zijn.” Chất Interleukin 11 đã được cấp giấy phép vì nó hiệu nghiệm trong việc tăng lượng tiểu cầu... và xem ra chất thrombopoietin và chất đồng dạng với nó là rh-PEG-MGDF cũng sẽ được cấp giấy phép ngày gần đây”. |
Eén van de manieren om onze broeikastoekomst te begrijpen is om omlaag te boren in de tijd naar de laatste periode waarin het CO2- gehalte het dubbele was van dat van vandaag. Giống như một trong những cách để hiểu về tương lai ngôi nhà xanh của chúng ta là khoan xuống đúng thời điểm của thời kì gần nhất trước đây khi mà chúng ta có lượng khí CO2 gấp đôi hiện tại |
Laten we het sciencefiction-gehalte van wat zich nu in oorlogvoering ontvouwt, als excuus dienen om te kunnen blijven ontkennen? Liệu ta sẽ để thực tế là thứ đang vén màn chính nó hiện tại trong chiến tranh nghe giống như khoa học viễn tưởng và do đó sẽ phủ nhận chúng ta ? |
Het midi-chloriaan gehalte. Tôi cần đếm midi-chlorian. |
Zo te zien aan de evenaar, werden we in de vroege dagen van onze evolutie platgegooid met hoge gehalten UV- straling. Trong những thời điểm tiến hóa đầu tiên của chúng ta hãy nhìn vào đường xích đạo, chúng ta bị áp đảo bởi bức xạ tử ngoại dày đặc. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gehalte trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.