gedwongen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gedwongen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gedwongen trong Tiếng Hà Lan.

Từ gedwongen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bắt buộc, gượng, ép buộc, cưỡng bách, gượng gạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gedwongen

bắt buộc

(forced)

gượng

(forced)

ép buộc

(forced)

cưỡng bách

(compulsory)

gượng gạo

(forced)

Xem thêm ví dụ

Dertigduizend kinderen werden ingelijfd en gedwongen om te vechten in gewapende groeperingen.
30. 000 trẻ em đã bị ghi tên và bị đẩy vào chiến đấu trong các nhóm vũ trang.
Hij heeft een net voor mijn voeten uitgespreid, hij heeft me gedwongen achteruit te wijken.
Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước.
Hoewel Origenes gedwongen werd steeds te verhuizen om aan zijn achtervolgers te ontkomen, bekoelde dit niet de ijver waarmee hij onderwees.
Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy.
Stalin, Chroestjov en andere Sovjetleiders hebben Russen gedwongen getransporteerd naar het verre oosten, naar goelags, werkkampen, kernsteden, naar wat dan ook.
Stalin, Kruschev, và các nhà lãnh đạo Xô Viết khác đã cưỡng bức người dân di cư về miền đông sống trong các trại giam, trại lao động, các thành phố nguyên tử, lý do gì đi nữa.
Hij en zijn gezin waren jaren geleden gedwongen geweest hier terug te keren nadat hij onverwachts zijn baan was kwijtgeraakt.
Anh và gia đình bị buộc phải trở về đây nhiều năm trước, sau khi anh bất ngờ bị mất việc làm.
Met veel lankmoedigheid heeft Jehovah aan de verwezenlijking van zijn voornemen gewerkt; hij heeft niemand gedwongen hem te dienen, maar heeft grootse zegeningen geschonken aan degenen die met waardering op zijn liefdevolle voorzieningen reageerden.
Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài.
Dit zijn de goede tijden, maar binnen slechts enkele maanden, zal al deze verse groei verdwenen zijn, en worden de dieren gedwongen om verder te trekken.
Đây là thời điểm cỏ mọc sung túc nhất, nhưng chỉ vài tháng nữa thôi, tất cả những đám cỏ này sẽ mất đi, và động vật buộc phải rời đi.
Maar na zestien jaar huwelijk was Michael gedwongen te erkennen dat wanneer hij thuiskwam bij zijn vrouw Adrian, zijn communicatievaardigheden leken te verdwijnen.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
In welk opzicht zijn sommigen in Jesaja’s tijd liever blind, en wanneer zullen zij gedwongen zijn Jehovah te „aanschouwen”?
Vào thời Ê-sai, một số người tự làm cho mình mù như thế nào, và khi nào họ buộc phải “xem thấy” Đức Giê-hô-va?
Je wordt gedwongen om het heft in eigen handen te nemen.
Ta buộc phải tự giải quyết vấn đề.
Ze heeft geen reden om de president te vermoorden, tenzij ze wordt gedwongen.
Và cô ấy không có lý do gì để ám sát tổng thống trừ khi cô ấy đang bị ép buộc.
Tip: U kunt Google Play-services niet gedwongen stoppen of verwijderen.
Mẹo: Bạn không thể buộc dừng hoặc gỡ cài đặt các dịch vụ của Google Play.
Zij werden niet van buitenaf gedwongen, maar voelden zich gedrongen van binnenuit, vanuit het hart.
Họ không được thúc đẩy từ bên ngoài, nhưng được kích thích từ bên trong, từ đáy lòng.
DE AIDS-TRAGEDIE heeft wetenschappers en artsen ertoe gedwongen extra maatregelen te nemen om van de operatiekamer een veiliger plaats te maken.
THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn.
De aanduiding kamikaze verwijst naar de stormen die in 1274 en 1281 twee keer een groot deel van de invallende Mongoolse oorlogsvloot voor de Japanse kust vernielden waardoor zij gedwongen werden zich terug te trekken.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
De gedwongen wijziging van de plannen bleek in werkelijkheid gunstig te zijn, want in het grotere sportpark was plaats voor vele duizenden meer.
Việc bắt buộc phải thay đổi dự định thật ra có lợi vì sân vận động lớn hơn này có chỗ cho nhiều ngàn người hơn.
Zijn weduwe en haar kinderen waren toen hun leven werd bedreigd, gedwongen zijn lichaam bij de familie te laten.
Vì mạng sống bị đe dọa, người vợ góa và các con buộc phải để lại thi hài của ông với gia đình ông.
Toen hij gedwongen was voor het aangezicht van koning Achis van Gath krankzinnigheid te veinzen, componeerde hij een lied, een prachtige psalm, die de volgende uitingen van geloof bevatte: „O maakt met mij Jehovah groot, en laten wij te zamen zijn naam verhogen.
Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài.
Uiteindelijk werd de stad gedwongen de Goten 5000 pond goud, 30.000 pond zilver, 4.000 zijden tuniekens, 3.000 scharlakenrood geverfde huiden en 3.000 pond peper af te staan in ruil voor de opheffing van het beleg.
Rốt cuộc người dân thành phố đồng ý trả một khoản tiền chuộc lớn, gồm 5000 pound vàng, 30000 pound bạc, 4000 áo lụa, 3000 bộ da nhuộm đỏ và 3000 pound hồ tiêu.
Gedwongen opleiding in Babylon bewerkte niet dat Daniël en zijn metgezellen zich van Jehovah afkeerden
Sự học vấn cưỡng bách tại Ba-by-lôn không khiến cho Đa-ni-ên và các bạn ông xây bỏ Đức Giê-hô-va
Nee, hij wordt gedwongen.
Chúng buộc ông ta phải làm thế.
Niemand heeft me hiertoe gedwongen!
Không ai buộc tôi phải làm như thế!
Door de Vloed waren de geesten gedwongen hun menselijke lichaam achter te laten en naar het geestenrijk terug te gaan.
Nước lụt buộc những kẻ phản nghịch phải từ bỏ thân xác loài người và quay về cõi thần linh.
Ondanks de broze aard van leem, waaruit „het nageslacht der mensen” bestaat, zijn met ijzer te vergelijken regeringen gedwongen het gewone volk enige zeggenschap te laten hebben in het bestuur dat over hen wordt uitgeoefend (Daniël 2:43; Job 10:9).
Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ.
Als je in een land woont met een tekort aan werkgelegenheid, kan het zijn dat je je gedwongen voelt om de eerste de beste baan aan te nemen die je krijgen kunt.
Nếu sống ở một nơi khó tìm việc làm, các em có thể cảm thấy bị áp lực phải nhận đại một việc nào đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gedwongen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.