geduld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geduld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geduld trong Tiếng Hà Lan.

Từ geduld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Kiên nhẫn, kiên nhẫn, Kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geduld

Kiên nhẫn

noun

Zulk werk vereist veel geduld.
Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.

kiên nhẫn

noun

Zulk werk vereist veel geduld.
Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.

Kiên nhẫn

Zulk werk vereist veel geduld.
Công việc này đòi hỏi nhiều kiên nhẫn.

Xem thêm ví dụ

We krijgen kracht op grond van het zoenoffer van Jezus Christus.19 Genezing en vergeving vloeien voort uit Gods genade.20 Wijsheid en geduld vallen ons ten deel als we op de timing van de Heer vertrouwen.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Met geduld onderwijzen
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
Zijn geduld stelt ook een ieder van ons in staat ’met vrees en beven onze eigen redding te blijven bewerken’ (Filippenzen 2:12). — 15/9, blz. 20.
Sự kiên nhẫn của Ngài cũng cho phép mỗi người chúng ta ‘lấy lòng sợ-sệt run-rẩy làm nên sự cứu-chuộc mình’ (Phi-líp 2:12).—15/9, trang 20.
Maar heb geduld.
Nhưng hãy kiên nhẫn.
Om ons te helpen zo’n geduld te ontwikkelen, moedigt de bijbel ons aan over het voorbeeld van een boer na te denken.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.
Zo’n hebzuchtige en egocentrische houding beïnvloedt het hart en de geest van veel mensen, en maakt het voor iedereen, zelfs voor ware christenen, moeilijk om geduld te oefenen.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
14 Bedenk ook dat ’Jehovah niet traag is ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar dat hij geduldig is met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken’ (2 Petrus 3:9).
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Telkens weer ben ik voor dat geduld beloond.
Nhiều lần tôi được thưởng vì thái độ kiên nhẫn như thế.
Als de Heer ons adviseert om ‘in alle geduld [te volharden] totdat [we] vervolmaakt zijn’6, erkent Hij dat het tijd en doorzettingsvermogen vergt.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
Milton zag er de waarde van in geduldig op God te vertrouwen.
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời.
Ik merk dat de studieperiode een opleidingsbasis wordt voor het tonen van christelijk geduld en andere vruchten van de geest.” — Galaten 5:22, 23; Filippenzen 2:4.
Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4).
Geduld.
Kiên nhẫn.
Geduld helpt de Koninkrijksverkondiger eventuele onverschilligheid of tegenstand te verduren.
Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp.
We verliezen hier ons geduld een beetje.
Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây.
Zijn liefde loopt over van goedheid, geduld, lankmoedigheid, barmhartigheid en vergevensgezindheid.
Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ.
Maar Petrus zei: „Jehovah is niet traag ten aanzien van zijn belofte, zoals sommigen traagheid beschouwen, maar hij is geduldig met u, omdat hij niet wenst dat er iemand vernietigd wordt, maar wenst dat allen tot berouw geraken.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
Daarom smeek ik u om geduldig naar me te luisteren.
Vậy, xin vua kiên nhẫn nghe tôi.
Micha kon in moeilijke tijd geduldig wachten omdat hij er volledig van overtuigd was dat Jehovah al Zijn beloften zou nakomen.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.
Hij leerde me dat gestaag en consequent doorwerken — in geduld volharden — mij zou helpen met het leren.
Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành.
Waarschijnlijk toont u in gesprekken met vrienden of zelfs met vreemden geduld en respect.
Rất có thể bạn kiên nhẫn lắng nghe và nói chuyện cách tôn trọng với bạn bè, thậm chí với người lạ.
Elihu toonde geduld, luisterde goed, sprak waar mogelijk prijzende woorden en gaf opbouwende raad (Job 32:6; 33:32).
Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32.
Je kunt de volgende definities in je Schriften noteren om beter te begrijpen wat Mormon uiteenzette: ‘Lankmoedigheid’ is geduld of verdraagzaamheid; ‘niet afgunstig’ houdt in dat je niet jaloers bent; ‘niet opgeblazen’ wil zeggen dat je nederig en zachtmoedig bent; ‘zij zoekt zichzelf niet’ betekent dat je God en anderen op de eerste plaats zet; ‘wordt niet verbitterd’ betekent dat je niet vol haat en negatieve gevoelens zit, en ‘gelooft alle dingen’ houdt in dat je alle waarheid omarmt.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
16 Ook eigenschappen als geduld, liefde en vriendelijkheid kunnen mensen tot Jehovah trekken.
16 Chúng ta cũng góp phần vào việc kéo người khác đến gần Đức Giê-hô-va khi thể hiện những đức tính như nhẫn nhịn, yêu thương và nhân từ.
Zij waren toegewezen aan een stad in het zuidwesten van het land, en de afgelopen vijf jaar hebben zij hun liefde getoond door geduldig getuigenis te geven in de stad en verderaf gelegen dorpen.
Họ được bổ nhiệm đến một thành phố ở miền tây nam nước này, và trong năm năm qua họ đã bày tỏ tình yêu thương bằng cách kiên nhẫn làm chứng trong thành phố và những làng ngoại ô.
Bedankt voor uw geduld.
Cảm ơn vì đã chờ đợi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geduld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.