gebouw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gebouw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gebouw trong Tiếng Hà Lan.
Từ gebouw trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là toà nhà, nhà, tòa nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gebouw
toà nhànoun (Iets wat geconstrueerd is uit muren en een dak, zoals een huis of een fabriek.) Misschien kunnen we onze gebouwen en steden beter indelen. Hay giúp chúng ta sử dụng các toà nhà tốt hơn, quy hoạch thành phố tốt hơn. |
nhànoun Laten we kijken naar de verschillende soorten ruimtes in dit gebouw. Vậy có gì ở những không gian khác nhau trong tòa nhà này. |
tòa nhànoun (bouwwerk met muren en dak) Laten we kijken naar de verschillende soorten ruimtes in dit gebouw. Vậy có gì ở những không gian khác nhau trong tòa nhà này. |
Xem thêm ví dụ
Om 12.00 uur interviewt Roya Congreslid Mackie in dit gebouw. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
EEN man die prachtige gebouwen ontwerpt, maakt zich een naam als bekwaam architect. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
Door de felle lichten van grote gebouwen kunnen ze in de war raken. Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng. |
Het was donker, maar tegenover me stond een groot gebouw dat ik nooit eerder had gezien. Trời tối mịt, đối diện là một tòa nhà to sừng sững tôi chưa hề bước chân vào. |
Elk gebouw heeft zijn eigen persoonlijkheid. Mỗi tòa nhà có nét đặc trưng riêng. |
Op maandag 17 september haalden we de lichamen van een paar brandweerlieden die de dinsdag ervoor het gebouw ingehold waren onder het puin vandaan. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
Kent iemand het Freeman-gebouw? Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không? |
Wij hebben een banner in ons gebouw in Palo Alto, en het drukt ons standpunt uit van hoe we moeten omgaan met de toekomst. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Het hele gebouw heeft glasvezel wat werkt op lichtimpulsen... dus schakelde ze de dempers uit en gebruikte haar krachten. Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình. |
In 1880 is in dit gebouw de Parel van grote waarde als een van de standaardwerken van de kerk aanvaard. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
Ik haat dit gebouw. [ Beeping ] Em ghét cái nhà này. |
Jullie moeten een gebouw slopen. Chúng ta phải phá hủy tòa nhà to kia. |
Top-Company in een groot glazen gebouw. Đầu não của Công ty nằm ở trong tòa nhà kính kia. |
Je ziet de individuele structuren en gebouwen. Các bạn có thể thấy từng khối kiến trúc, từng tòa nhà. |
Ze kijken in elk gebouw. Chúng bắt đầu lục soát các tòa nhà rồi. |
Het tweede idee om te onderzoeken, is de 20ste-eeuwse notie dat massa-architectuur altijd groot is -- grote gebouwen en grote bedragen. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Het gebouw bestaat uit een kelder over de volle breedte, een ruime Koninkrijkszaal en een woongedeelte. Tòa nhà có một tầng hầm, một Phòng Nước Trời rộng và một phần nhà ở. |
Ik zou het gebouw in de fik kunnen zetten. Tôi sẽ thiêu rụi toà nhà này. |
Verlaat het gebouw. Hãy sơ tán ngay! |
Dat komt niet door de afmeting of de architectonische schoonheid van deze gebouwen. Không phải kích thước hoặc kiến trúc tuyệt mỹ của các tòa nhà này làm cho chúng được như vậy. |
Broeder Couch merkte op: „Achter vrijwel elk van deze gebouwen schuilt een interessant verhaal dat op één ding wijst — dat Jehovah God de zichtbare organisatie leidde tot de aanschaf van dat betreffende pand.” Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”. |
Voor de Romeinen was het een openbaar gebouw dat vooral werd gebruikt als rechtbank de christenen namen het forum van het gebouw over omdat ze binnen vereerden, aldus namen zij dit bestaande forum over en gaven ze het een nieuwe inhoud. Đối với những người La Mã đây là một tòa nhà dân sự được sử dụng chủ yếu làm tòa án, các tín đồ Kitô tận dụng quảng trường bên trong và vì họ thờ phụng chúa trong nhà, do đó, họ đã sử dụng các quảng trường trong nhà có sẵn này, và sử dụng làm mục đích khác. |
Ramey en Wilhelm zijn in het gebouw. Hình như Ramey và Wilhelm ở trong căn hộ. |
De nieuwe gebouwen stellen zendelingen beter in staat om in hun eigen taal (Engels of Frans) te leren en om de taal en cultuur te leren van het gebied waar ze zullen werken. Các tòa nhà mới tạo điều kiện dễ dàng hơn cho những người truyền giáo học bằng tiếng mẹ đẻ của họ—tiếng Anh hoặc tiếng Pháp—và học ngôn ngữ và văn hoá của khu vực nơi họ được chỉ định phục vụ. |
We spreken onze waardering uit voor iedereen die aan de renovatie van dit gebouw heeft meegewerkt. Chúng tôi ghi nhận mọi người đã tham gia vào công việc vĩ đại mà đã được thực hiện trong tòa nhà này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gebouw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.