gastvrij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastvrij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastvrij trong Tiếng Hà Lan.

Từ gastvrij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là mến khách, hiếu khách, niềm nở, bệnh viện, ân cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastvrij

mến khách

(hospitable)

hiếu khách

(hospitable)

niềm nở

bệnh viện

ân cần

Xem thêm ví dụ

Ons huis werd een plaats waar veel reizende sprekers gastvrij onthaald werden.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Voor de Joden was het tonen van gastvrijheid een belangrijke verplichting.
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng.
53 Maar omdat Jeruzalem het doel van zijn reis was, werd hij niet gastvrij ontvangen.
53 Nhưng dân làng đó không tiếp đón ngài+ vì ngài cương quyết đi đến Giê-ru-sa-lem.
12 Ben jij gastvrij en nodig je bijvoorbeeld anderen bij je thuis uit voor een maaltijd of wat gezellige en aanmoedigende omgang?
12 Chúng ta có thể hiện lòng hiếu khách bằng cách mời người khác đến nhà để dùng bữa hoặc để kết hợp và khích lệ nhau không?
Zij reizen van plaats naar plaats en zijn vaak van de gastvrijheid van de broeders afhankelijk voor hun voedsel en een bed om in te slapen.
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường phải tùy thuộc về đồ ăn và chỗ ngủ nơi lòng hiếu khách của các anh em.
Het is een voorrecht gastvrij te zijn voor Jehovah’s getrouwe dienstknechten die speciale dienst verrichten en hen nederig te dienen.
Tỏ lòng hiếu khách và khiêm nhường giúp đỡ các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang phụng sự trong công tác đặc biệt là một đặc ân.
Wanneer zij niet erg oppassen, zouden zij geneigd kunnen zijn een ouderling aan te bevelen voor een aandeel op de kringvergadering of het districtscongres vanwege de voortreffelijke gastvrijheid die zij van hem hebben ondervonden of de royale geschenken die zij van hem hebben ontvangen.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
De gastvrijheid die ons werd betoond raakte ons hart, en iedereen toonde veel begrip voor mijn pogingen dingen uit te leggen in wat volgens mij aanvaardbaar Solomon Islands Pidgin was — een taal met zo ongeveer de kleinste woordenschat ter wereld.
Lòng hiếu khách anh em bày tỏ làm chúng tôi hết sức cảm động, và mọi người rất thông cảm với những cố gắng của tôi để giải thích những điều bằng tiếng Solomon Islands Pidgin mà tôi tưởng rằng mọi người hiểu được—một trong những thứ tiếng có ít từ vựng nhất trên thế giới.
Toen we op de avond van onze aankomst in Engeland naar bed gingen, waren we enthousiast en bleven er maar over praten dat wij als Afrikanen zo gastvrij door blanke mensen waren ontvangen.
Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.
124 Ontvang hen gastvrij
124 Bày tỏ lòng hiếu khách
Vertegenwoordigers van de media, vaak zo hard en gevoelloos, spraken en schreven met slechts enkele uitzonderingen zowel lovende als juiste woorden over de unieke cultuur die ze hier aantroffen, over de mensen die zij tegenkwamen en met wie zij omgingen, en over de gastvrijheid die ze voelden.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
In het oude Israël zorgde een gastvrije gastheer voor olie om het hoofd van zijn gasten in te wrijven.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
Waarom moeten wij „gastvrij [zijn] jegens elkaar zonder morren”?
Tại sao chúng ta “phải tiếp-đãi nhau, chớ có cằn-rằn”?
14 Bij gastvrijheid zijn onze opvattingen betrokken.
14 Lòng hiếu khách liên quan đến quan điểm của chúng ta.
Op het platteland zijn de mensen bijzonder gastvrij.
Những người sống ở vùng nông thôn Cameroon đặc biệt hiếu khách.
Wanneer we op onze bestemming aankwamen, waren de vriendelijkheid en gastvrijheid van onze broeders en zusters overweldigend.
Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động.
Ze overladen het met aandacht want het is visueel, en het verkondigt een idee, die idee van de gastvrijheid van Abraham, van vriendelijkheid tegenover vreemdelingen.
Họ chú rất nhiều đến nó vì nó bắt mắt, và nó truyền bá tư tưởng, tư tưởng về lòng hiếu khách của Abraham về lòng tốt đối với những người xa lạ.
Italianen staan erom bekend dat ze hartelijk, gastvrij en heel sociaal zijn.
Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng.
‘We “proefden” de gastvrijheid van de broeders en zusters’, zegt Jean-David die eerder is genoemd.
Anh Jean-David, người được đề cập ở trên, nói: “Chúng tôi cảm nghiệm được lòng hiếu khách của anh em”.
Gastvrijheid was in die tijd heel belangrijk.
Thời bấy giờ, lòng hiếu khách rất quan trọng.
6 Filippus bewees gastvrijheid aan Paulus en Lukas, ijverige christenen die zich krachtig inspanden in Jehovah’s dienst (Hand.
6 Phi-líp đã tỏ lòng hiếu khách đối với Phao-lô, Lu-ca, là những tín đồ Đấng Christ sốt sắng và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va.
□ Welke daden van gastvrijheid en edelmoedigheid kenmerken christenen in deze tijd?
□ Các nghĩa cử rộng lượng và hiếu khách nào là dấu hiệu giúp nhận rõ tín đồ đấng Christ thời nay?
Ze bevordert gastvrijheid en maakt ons bedachtzaam en attent.
Đức tính này khuyến khích lòng hiếu khách và làm cho chúng ta ân cần quan tâm đến người khác.
5 Een manier waarop alle christenen goedheid kunnen tonen, is door gastvrij te zijn (Romeinen 12:13; 1 Timotheüs 3:1, 2).
5 Một cách để mọi tín đồ đấng Christ có thể bày tỏ sự nhơn từ là lòng hiếu khách (Rô-ma 12:13; I Ti-mô-thê 3:1, 2).
Want een opziener moet als Gods beheerder vrij van beschuldiging zijn, niet eigenzinnig, niet tot gramschap geneigd, geen dronken ruziemaker, niet iemand die slaat, niet belust op oneerlijke winst, maar gastvrij, iemand die het goede liefheeft, gezond van verstand, rechtvaardig, loyaal, zelfbeheersing oefenend, stevig vasthoudend aan het getrouwe woord met betrekking tot zijn kunst van onderwijzen, opdat hij in staat is zowel door de gezonde leer te vermanen als de tegensprekers terecht te wijzen’ (Tit. 1:5-9).
Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastvrij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.