gastrită trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gastrită trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastrită trong Tiếng Rumani.

Từ gastrită trong Tiếng Rumani có nghĩa là viêm dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gastrită

viêm dạ dày

(gastritis)

Xem thêm ví dụ

De mai multe săptămâni, bolnavul avea o uşoară hemoragie, eliminând sânge prin scaun; afecţiunea fusese diagnosticată drept inflamaţie a mucoasei gastrice, sau gastrită.
Trong nhiều tuần lễ, người đàn ông ấy dần dần mất máu qua đường ruột, và bác sĩ xác định bệnh là viêm dạ dày.
Nu sunt sigur de gastrita.
Tôi không chắc lắm về chuyện viêm dạ dày.
Starea în care mă aflam era asemănătoare cu cea cauzată de migrenă, de aderenţele pelviene, de dismenoree (crampe menstruale), de sindromul colonului iritabil, de colită şi de gastrită.
Bệnh tình của tôi mang biểu hiện của chứng nhức nửa đầu, sự kết dính các mô trong vùng xương chậu, chứng thống kinh (đau trong kỳ kinh nguyệt), hội chứng kích thích ruột, viêm kết tràng và viêm dạ dày.
Gastrita.
Viêm dạ dày.
Atunci, din cauza unei gastrite severe, pilotul avionului îşi pierduse cunoştinţa în timp ce ne apropiam de pista de aterizare din oraşul Kandrian (Noua Britanie).
Lần đó, khi chúng tôi gần đến đường bay của thị trấn Kandrian ở New Britain, viên phi công bị ngất xỉu vì viêm dạ dày nặng.
Sursa pentru botulism, ca si pentru alte cateva milioane de toxine... asta a cauzat gastrita, simptomele cardiace si confuzia mentala.
Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastrită trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.