garnitur trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garnitur trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garnitur trong Tiếng Ba Lan.
Từ garnitur trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Com lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garnitur
Com lê
W tej samej chwili zza rogu wyszedł elegancki mężczyzna w garniturze. Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. |
Xem thêm ví dụ
Calusieńki, aż po garnitur. đầy trên quần áo chúng. |
Sześciu z nich ma na sobie jednakowe garnitury i posiada pseudonimy: Pan Blond (Michael Madsen), Pan Niebieski (Edward Bunker), Pan Brązowy (Quentin Tarantino), Pan Pomarańczowy (Tim Roth), Pan Różowy (Steve Buscemi) i Pan Biały (Harvey Keitel). Sáu người trong số họ sử dụng bí danh: Mr. Blonde (Michael Madsen), Mr. Blue (Eddie Bunker), Mr. Brown (Quentin Tarantino), Mr. Orange (Tim Roth), Mr. Pink (Steve Buscemi) và Mr. White (Harvey Keitel). |
I nie tyle myśli, kiedy kazał mi się jeden z moich nowych ubraniach, bo to Jeeves orzeczenie o garniturach jest dźwięk. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
A ty biały garnitur z przypiętą czerwoną różą. Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực. |
Byłam ciekawa, kim jest ten obcy człowiek w garniturze, z torbą pełną książek. Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai. |
Wszystko wydałem na garnitury. Tôi chi hết cho bộ cánh đấy. |
W tej samej chwili zza rogu wyszedł elegancki mężczyzna w garniturze. Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. |
Zbiry w czarnych garniturach, którzy tropią takich jak ty. Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh. |
Wiem za to, że mój tata, „księgowy” — jak nazywaliśmy go w naszym miasteczku — samouk, który miał tylko kilku klientów, przez te dwa lata nie miał pewnie nowego garnituru, koszuli ani pary butów po to, aby jego syn miał to wszystko na swojej misji. Điều mà tôi thật sự biết là cha tôi, một kế toán viên tự học, một “người giữ sổ sách” như được gọi trong thị trấn nhỏ của chúng tôi, với rất ít khách hàng, có lẽ không bao giờ biết mặc một bồ com lê mới hay một cái áo sơ mi mới hoặc một đôi giày mới trong hai năm để cho con trai của ông có thể có được tất cả những thứ đó cho công việc truyền giáo của nó. |
Ma mój garnitur. Anh ta mặc áo vest của tôi. |
Uśmiechał się, ubrany w białą koszulę, garnitur i krawat. Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. |
Pamiętasz dlaczego ubieramy garnitury? Anh vẫn nhớ lý do ta mặc vét chứ để thật chỉnh tề |
A w ogóle, to dziękuję ci za pożyczenie garnituru. cám ơn vì cho mượn đồ nhe. |
Jeden garnitur, czarny. 1 bộ vét, màu đen |
Od misjonarzy oczekuje się ubierania w określony sposób, prezentowania schludnego wyglądu, czyli: odpowiedniej fryzury, ogolonej twarzy, noszenia czystych, białych koszul, krawata, wyprasowanego garnituru — od czubka głowy, aż do wypastowanych butów. Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng. |
Załóż czysty garnitur. Anh nên mặc một bộ đồ mới. |
W garniturze? Trong bộ áo này à? |
Monson powraca z Niemiec w kapciach, bo oddał biednym swoje buty, dodatkowy garnitur i koszule. Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông. |
Do garnituru trzeba dobrać buty. Cháu sẽ cần một đôi giày để đi cùng với bộ vét. |
Modne garnitury, krawaty, koszule. Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn. |
Ładny garnitur. Bộ vest đẹp đấy. |
Tyle że teraz jest zabójcą w garniturze. Chỉ bây giờ, hắn là sát thủ mặc đồ chỉnh tề. |
Ta mysz w czarnym garniturze gada bardzo podobnie do Diaza. Con chuột áo đen này cũng nói quá nhiều như Diaz. |
Garnitur masz niezły, dobra? Bộ đồ đẹp đấy, được chưa? |
Miał na sobie biały garnitur i siedział obok swojej żony. Chủ tịch McKay mặc bộ đồ màu trắng và vợ ông ngồi cạnh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garnitur trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.