garderoba trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garderoba trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garderoba trong Tiếng Rumani.

Từ garderoba trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tủ quần áo, quần áo, tủ áo, tủ, gửi quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garderoba

tủ quần áo

quần áo

tủ áo

tủ

gửi quần áo

Xem thêm ví dụ

Cumpărătorii pot fi prinşi în capcana de a-şi schimba mereu garderoba.
Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới.
Cumpărăturile second-hand îmi permit să reduc impactul pe care îl are garderoba mea asupra mediului şi asupra portmoneului meu.
Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi.
E în garderobă, chiar unde l-ai lăsat.
Nó vẫn ở trong tủ, nơi em đã để đó.
Nu- i o problemă de garderobă.
Đây không phải là sự cố quần áo.
Garderoba ei a fost trimisă aseară și am neglijat să facem schimbările.
Tủ đồ của bà ấy đã được chuyển đi tối qua và chúng tôi đã không để ý.
Cu bani îţi poţi cumpăra o casă frumoasă, o garderobă elegantă şi un mobilier luxos.
Tiền có thể được dùng mua nhà đẹp, y phục thanh lịch, và những đồ trang trí sang trọng.
Garderoba lui Naruto este formată din hainele pe care le purta Kishimoto când era mai tânăr; după Kishimoto, folosind un design original nu l-ar fi făcut pe Naruto unic, deoarece ceva original ar fi ieșit prea mult in evidență.
Trang phục của Naruto dựa theo quần áo Kishimoto mặc khi anh còn nhỏ (theo lời Kishinoto nói), sử dụng một thiết kế có sẵn sẽ không khiến Naruto riêng biệt nhưng ngược lại một thứ là bản gốc có thể khiến cậu ta quá khác biệt.
Să te dezbraci pe scenă îti distruge garderoba.
Có thể nói, cởi đồ trên sân khấu... cả tủ quần áo cũng không đủ.
Du-te şi te descarcă pe garderoba bunicii tale sau fă ceea ce faci atunci când nu faci ceai.
Đi mà lục tủ quần áo của bà nội cô hay làm cái gì đó, khi cô không pha trà ấy.
Nicio fiică de-a mea nu se duce la New York reprezentând marele stat Mississippi fără o garderobă potrivită.
Chưa đứa con nào của ta đi đến New York đại diện cho tiểu bang Mississippi mà không có bộ trang phục sang trọng và hợp thời
Desigur, a trebuit să le cumpăr eu garderoba.
Tất nhiên tôi phải mua quần áo cho họ.
Poate ar trebui să-ţi iei şi tu o garderobă, târfă proastă.
Có lẽ mày nên có một tủ quần áo. Đồ mặt lồn đáng khinh.
Pe de altă parte, cei care vin la următoarea întrunire nu trebuie să sosească prea devreme, creând aglomeraţie inutilă în hol, la garderobă şi în parcare.
Ngược lại, những ai đến dự buổi họp tới thì không nên đến quá sớm, khiến có quá đông người ở nơi ra vào, trong phòng máng áo khoác và làm kẹt bãi đậu xe.
E prima schimbare de garderobă pe scena TED, cred că sunteți destul de norocoși să asistați la ea.
Đây là lần đầu tiên có người thay đồ trên sân khấu của TED vậy nên tôi nghĩ các bạn rất may mắn khi được chứng kiến cảnh này đấy.
Noi avem o problemă mai importantă decât garderoba, dră Trinket.
Ta có một vấn đề lớn hơn cái tủ quần áo, cô Trinket.
Marilyn Eastman s-a ocupat de acestea, de garderobă și machiaj.
Eastman giám sát các hiệu ứng đặc biệt, trang phục và đồ trang điểm.
* Învaţă tehnicile de bază pentru modificarea şi repararea îmbrăcămintei, în timp ce îţi adaptezi garderoba la standardele cerute de modestia în îmbrăcăminte.
* Học cách cơ bản để sửa quần áo và kỹ thuật sửa chữa khi em làm cho tủ quần áo của mình thích nghi với các tiêu chuẩn quần áo trang nhã.
După ce şi-a terminat băutura, s-a dus într-o garderobă întunecoasă şi s-a împuşcat.
Nốc cạn ly rượu, ông bước vào phòng treo áo khoác, và dưới ánh đèn yếu ớt, dùng súng kết liễu đời mình.
Gaga a explicat în timpul unui interviu experiența ei de a colabora alături de Lawrence: „Am vrut pe cineva care să înțeleagă foarte bine cum se creează un videoclip pop, pentru că cea mai mare provocare a mea în a lucra cu regizori este aceea că eu sunt regizorul, și eu scriu scenariul, și eu mă ocup de garderobă, și eu decid despre ce este vorba, și este foarte greu să găsesc regizori care să nu renunțe la orice fel de contribuție din partea unui artist ...
Nữ ca sĩ miêu tả thêm về công cuộc thử nghiệm của cô ấy khi làm việc với Lawrence: Tôi muốn một người nào đó với tầm hiểu biết sâu rộng để có thể làm một video nhạc pop, bởi vì thách thức lớn nhất của tôi khi làm việc với một đạo diễn chính là do tôi cũng tự đạo diễn, tự viết kịch bản rồi thiết kế thời trang và chính tôi cũng là người quyết định cái gì phải làm, vì thế thật khó để tìm một người đạo diễn sẽ xóa bỏ tất cả công việc của nghệ sĩ mà mình cùng làm việc.
Când Maria a decis în cele din urmă să se ridice, haine Martha luat de la garderoba au fost nu a avut cei purtat atunci când a sosit cu o noapte înainte cu doamna Medlock.
Khi Đức Mẹ Maria quyết định cuối cùng để có được, quần áo Martha đã từ tủ quần áo không phải là những cô đã mặc khi cô đến đêm hôm trước với bà Medlock.
E în garderobă. Se încălzeste.
Trong phòng thay đồ, đang khởi động.
Presa franceză aducea elogii șarmului cuplului regal în timpul vizitei întârziate dar încununate de succes, elogii amplificate de garderoba lui Hartnell.
Báo chí Pháp đã ca ngợi thái độ và sự quyến rũ của cặp vợ chồng hoàng gia trong chuyến viếng thăm thành công trôi qua nhưng thành công được tăng thêm một phần nhờ trang phục của Hartnell.
Stirile au facut mare caz cu privire la haina mea de piele, asa ca am luat un pardesiu si un fular dintr-o garderoba.
Tin tức thổi phồng về cái áo lông của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn quàng từ phòng để đồ.
Stirile au făcut mare caz cu privire la haină mea de piele, asa că am luat un pardesiu si un fular dintr-o garderobă.
Tin tức đã làm rầm rộ lên về cái áo khoác da của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn choàng từ chỗ để đồ.
Trebuie să vorbesc la garderobă, trebuie să...
Mình cần nói chuyện với bộ phận phục trang, cần...

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garderoba trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.